TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảnh

cảnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quang cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

phối cảnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ đạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn ghế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triển vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự nhìn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trông

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thị giác nhìn thấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp 3

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sắp xếp cốt truyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bố cục câu chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật dụng bài trí bên trong sự trình bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thiết kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần trang trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoạn phim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang cảnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ phim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

búc tranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự lãện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưòng hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng két

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sân khấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến cô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyên bất thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai ương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân tròi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhãn quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm hiểu biết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành dông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghề buôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương nghiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự phản chiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phản ánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điển hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối diễn đạt bóng bẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das -der Tỵpe hình ảnh nổi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn diễu hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám rước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn kị sĩ ngao du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễu hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự lên dây lò xo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự vặn lò xo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thang máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thúc trình bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự trang hoàng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiét bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ quân nhu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quân trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quân dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của hôi môn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bố cục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu sủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bề ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạng thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thời hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kì hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một phần

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

chuỗi hoạt động liên tục

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tiền đồ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dự liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

toàn cảnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thăm dò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điều tra

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khai thác thử

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
phong cảnh

khu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh quan. EẩhÈẫỉiẵ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
viễn cảnh

triển vọng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

viễn cảnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quan điểm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cách nhìn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cảnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trạm quan sát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

cảnh

scene

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

perspective

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

scenes

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

views

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 branch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 perspective

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vista

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sight

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bondage

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sight

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

realm

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

situation

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

religious stage

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

realms

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mind spheres

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

prospect

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
viễn cảnh

outlook

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

cảnh

Szene

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Handlung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aussicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Auftritt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufzug

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausstattung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Landschaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Prospekt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phim Filmtreifen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Partie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Filmszene

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sequenz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

szenisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ansicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

E

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bildschönstreifen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausblick

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tableau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Episode

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Überblick

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Übersicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
phong cảnh

Landschaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Warngrenze

Giới hạn cảnh báo

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Warnzeichen

 Biển hiệu cảnh báo

Warnzeichen

BIỂN HIỆU CẢNH BÁO

Warngrenzen

Giới hạn cảnh báo

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Warnleuchte

Đèn cảnh báo

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein kurzer Überblick

bản tóm tắt;

einen Überblick über etw. (A) haben có

khái niệm chung về cái gì;

es fehlt ihm an Überblick

nó có nhãn quan chật hẹp.

etw. in Szene setzen

1) dựng kịch, dựng phim; 2) thực hiện, tién hành, tổ chúc; 2. cảnh, lóp, hồi (kịch); 3. biến cô, chuyên bất thường, tai họa, tai ương.

in Sicht sein [bleiben]

nằm trong tầm mắt;

außer Sicht sein ỏ

ngoài tầm mắt;

in Sicht bekommen

nhận tháy, thấy, phát hiện thấy;

éine Politik auf lange [weite] Sicht

chính sách dài hạn.

eine mit Séen bedeckte Landschaft

miền hồ ao; 2. phong cảnh, cảnh, cảnh quan. EẩhÈẫỉiẵ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schauspiel ìn sieben Bildern

một vở diễn có bảy cảnh.

eine Ansicht der Stadt

quang cảnh thành phố.

ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen

một cảnh tượng khủng khiếp hiện ra trước mắt chúng tôi

ein Bild des Jam mers (geh.)

một cảnh tượng đau lòng

ein Bild für [die] Götter sein

(đùa) một cảnh tượng kỳ quặc.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

prospect

triển vọng, tiền đồ, dự liệu, cảnh, toàn cảnh, thăm dò, điều tra, khai thác thử

outlook

triển vọng, viễn cảnh, quan điểm, cách nhìn, cảnh, trạm quan sát

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

scene

Cảnh, một phần (trong tổng thể bức tranh), quang cảnh, chuỗi hoạt động liên tục

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bildschönstreifen /m -s/

cảnh, đoạn phim; phim; -

Auftritt /m -(e)s,/

1. [sự] phát biểu, biểu diễn, màn, cảnh; 2. (nghĩa bóng) cảnh, cảnh tượng; cuộc cãi vã;

Ausblick /m -(e)s, -e/

cảnh, phong cảnh, quang cảnh.

Tableau /n -s, -s/

1. [búc] tranh, họa, cảnh, bộ phim; 2. (nghĩa bóng) hình ảnh, cảnh tượng, búc tranh, cảnh.

Aussicht /f =, -en/

1. cảnh, phong cảnh, quang cảnh; 2. vận hội, cơ hội, khả năng, triển vọng;

Episode /í =, -n/

1. việc xảy ra, sự lãện, trưòng hợp; 2. đoạn, pha, tình, tiết, cảnh, lóp; phần giữa (hai bài đồng ca).

Überblick /m -(e)s,/

1. cảnh, phong cảnh, quang cảnh (über A trông qua); 2. [bài] bình luận, tổng quan, nhận xét chung, tổng két; ein kurzer Überblick bản tóm tắt; einen Überblick über etw. (A) haben có khái niệm chung về cái gì; es fehlt ihm an Überblick nó có nhãn quan chật hẹp.

Szene /í =, -n/

1. sân khấu; etw. in Szene setzen 1) dựng kịch, dựng phim; 2) thực hiện, tién hành, tổ chúc; 2. cảnh, lóp, hồi (kịch); 3. biến cô, chuyên bất thường, tai họa, tai ương.

Übersicht /í =, -en/

í =, -en 1. [sự] quan sát, xem xét, nhìn chung; [bài, bản] tổng quan, tổng quát, tổng kết, nhận xét chung; 2. cảnh, phong cảnh, quang cảnh (über A nhìn ra); 3. chân tròi, nhãn quan, tầm mắt, tầm hiểu biết.

Handlung /f =, -en/

1. hành dông, cử chỉ, hành vi; 2. hồi (kịch), cảnh; 3. hôi, màn; 4. nghề buôn, thương nghiệp; 5. của hàng, hiệu, quầy, quán.

Bild /n -(e)s, -/

1. [bức] tranh, vẽ, chân dung, ảnh, hình; ein - uon einen Mädchen ngưỏi con gái đẹp; 2. sự phản chiếu, phản ánh; 3. (sân khấu) cảnh; 4. hình tượng, điển hình, lối diễn đạt bóng bẩy (nhiều hình ảnh); 5. das -der Tỵpe (in) hình ảnh nổi (trên khuôn in).

Aufzug /m -(e)s, -Zü/

1. đoàn diễu hành, đám rước, đoàn kị sĩ ngao du; 2. [sự] diễu hành; 3. sự lên dây lò xo, sự vặn lò xo; 4. (sân khấu) hồi, cảnh; 5. thang máy; 6. (sân khấu) hình thúc trình bày, sự trang hoàng.

Ausstattung /f =, -en/

1. [sự] trang bị, thiét bị; khí cụ, dụng cụ; 2. (quân sự) đồ quân nhu, quân trang, quân dụng; 3. của hôi môn; 4. đồ đạc, bàn ghế; 5. (sân khấu) phông, cảnh, trang trí; 6. (in) trang trí, bố cục (sách); 7. [sự] trang hoàng, tu sủa, tô , điểm.

Sicht /í =/

1. hình dáng, hình dạng, hình thù, vẻ ngoài, bề ngoài, dáng, dạng, hình; in Sicht sein [bleiben] nằm trong tầm mắt; außer Sicht sein ỏ ngoài tầm mắt; außer - kommen khuất mắt, mất hút; in Sicht bekommen nhận tháy, thấy, phát hiện thấy; 2. cảnh, phong cảnh, quang cảnh; 3. tình trạng, trạng thái, dạng, thể; 4. thời hạn, hạn định, kì hạn, hạn, khóa, hạn độ; éine Politik auf lange [weite] Sicht chính sách dài hạn.

Landschaft /f =, -en/

1. khu, miền, vùng; tỉnh; eine mit Séen bedeckte Landschaft miền hồ ao; 2. phong cảnh, cảnh, cảnh quan. EẩhÈẫỉiẵ

Từ điển toán học Anh-Việt

perspective

cảnh, phối cảnh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sequenz /[ze'kvcnts], die; -, -en/

(Film) cảnh (trong phim);

Aufzug /der; -[e]s, Aufzüge/

hồi; cảnh (Akt);

Szene /[’stsemo], die; -, -n/

cảnh (phim); lớp (tuồng); màn (kịch);

szenisch /(Adj.)/

(thuộc) cảnh; lớp; màn;

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

(Theater) cảnh; chương; hồi;

một vở diễn có bảy cảnh. : Schauspiel ìn sieben Bildern

Ansicht /die; -, -en/

cảnh; hình ảnh; phong cảnh (Bild, Abbildung);

quang cảnh thành phố. : eine Ansicht der Stadt

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

cảnh; quang cảnh; cảnh tượng (Anblick, Ansicht);

một cảnh tượng khủng khiếp hiện ra trước mắt chúng tôi : ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen một cảnh tượng đau lòng : ein Bild des Jam mers (geh.) (đùa) một cảnh tượng kỳ quặc. : ein Bild für [die] Götter sein

E /pi.so.de [epi'zo:da], die; -, -n/

đoạn; pha; tình tiết; cảnh; lớp (Neben handlung, Zwischenstück) 3; (Musik) phần giữa (hai bài đồng ca);

Handlung /die; -, -en/

cảnh; hồi (kịch); sự sắp xếp cốt truyện; bố cục câu chuyện (Fabel);

Ausstattung /die; -, -en/

đồ đạc; bàn ghế; vật dụng bài trí bên trong (Inneneinrichtung) sự trình bày; sự thiết kế; phông; cảnh; phần trang trí (Aufmachung);

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

cảnh

sight, realm, situation, religious stage

cảnh

realms, mind spheres

Từ điển tiếng việt

cảnh

- 1 dt. 1. Toàn bộ sự vật trước mắt thu hút sự chú ý hoặc tác động đến tình cảm: Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương) 2. Sự việc diễn biến với những chi tiết có liên quan với nhau, gợi nên những phản ứng trong tâm tư, tình cảm: Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ (K) 3. Sự tồn tại về mặt vật chất hay tinh thần; tình trạng, thực trạng, tình cảnh: Cảnh nước mất, nhà tan (PhVĐồng) 4. Hình ảnh sự vật được ghi lại bằng phim: Đã quay được nhiều cảnh gợi cảm 5. Phần của vở kịch diễn ra trên sân khấu với sự bài trí không thay đổi: Cảnh Thị Mầu lên chùa 6. Cái để ngắm, để giải trí: Uốn cây thế làm cảnh. // tt. Dùng vào mục đích để ngắm, để giải trí: Vườn cảnh; Cây cảnh.< br> - 2 dt. Thứ nhạc cụ người thầy cúng thường dùng, gồm một thanh la nhỏ nối vào giữa một cái vòng kim loại, có cán để cầm: Ngày ngày tiu, cảnh chập cheng lên đồng (Tú-mỡ).< br> - 3 tt. (H. cảnh: phía trước cổ) ở cổ: Động mạch cảnh.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bondage

Cảnh

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Cảnh

bờ cỏi nhập cảnh, xuất cảnh phòng giữ, báo tin cảnh binh, cảnh bị, cảnh cáo, cảnh giác, cảnh sát, cảnh tỉnh, cảnh vệ; hình sắc, sự vật truớc mắt cảnh éo le, cảnh huống, cảnh khổ, cảnh ngộ, cảnh sắc, cảnh trạng, cảnh trí, cảnh tượng, cảnh vật, bối cảnh, hoàn cảnh, phong cảnh, quang cảnh, tả cảnh, tình cảnh, tức cảnh.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 branch, perspective /toán & tin/

cảnh

 vista

cảnh (nhìn qua khoảng hẹp)

 perspective /toán & tin/

cảnh, phối cảnh

perspective

cảnh, phối cảnh

 sight /y học/

sự nhìn, trông, thị giác nhìn thấy, cảnh

 sight

sự nhìn, trông, thị giác nhìn thấy, cảnh

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

scene

cảnh

scenes,views

cảnh

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cảnh

1) Landschaft f, Sicht f; Aussicht f; Prospekt m; cảnh dẹp schöne Sicht f;

2) (s/khấu, phim) Filmtreifen m, Partie f, Auftritt m, Szene f, Filmszene f, Handlung f