bildschönstreifen /m -s/
cảnh, đoạn phim; phim; -
Auftritt /m -(e)s,/
1. [sự] phát biểu, biểu diễn, màn, cảnh; 2. (nghĩa bóng) cảnh, cảnh tượng; cuộc cãi vã;
Ausblick /m -(e)s, -e/
cảnh, phong cảnh, quang cảnh.
Tableau /n -s, -s/
1. [búc] tranh, họa, cảnh, bộ phim; 2. (nghĩa bóng) hình ảnh, cảnh tượng, búc tranh, cảnh.
Aussicht /f =, -en/
1. cảnh, phong cảnh, quang cảnh; 2. vận hội, cơ hội, khả năng, triển vọng;
Episode /í =, -n/
1. việc xảy ra, sự lãện, trưòng hợp; 2. đoạn, pha, tình, tiết, cảnh, lóp; phần giữa (hai bài đồng ca).
Überblick /m -(e)s,/
1. cảnh, phong cảnh, quang cảnh (über A trông qua); 2. [bài] bình luận, tổng quan, nhận xét chung, tổng két; ein kurzer Überblick bản tóm tắt; einen Überblick über etw. (A) haben có khái niệm chung về cái gì; es fehlt ihm an Überblick nó có nhãn quan chật hẹp.
Szene /í =, -n/
1. sân khấu; etw. in Szene setzen 1) dựng kịch, dựng phim; 2) thực hiện, tién hành, tổ chúc; 2. cảnh, lóp, hồi (kịch); 3. biến cô, chuyên bất thường, tai họa, tai ương.
Übersicht /í =, -en/
í =, -en 1. [sự] quan sát, xem xét, nhìn chung; [bài, bản] tổng quan, tổng quát, tổng kết, nhận xét chung; 2. cảnh, phong cảnh, quang cảnh (über A nhìn ra); 3. chân tròi, nhãn quan, tầm mắt, tầm hiểu biết.
Handlung /f =, -en/
1. hành dông, cử chỉ, hành vi; 2. hồi (kịch), cảnh; 3. hôi, màn; 4. nghề buôn, thương nghiệp; 5. của hàng, hiệu, quầy, quán.
Bild /n -(e)s, -/
1. [bức] tranh, vẽ, chân dung, ảnh, hình; ein - uon einen Mädchen ngưỏi con gái đẹp; 2. sự phản chiếu, phản ánh; 3. (sân khấu) cảnh; 4. hình tượng, điển hình, lối diễn đạt bóng bẩy (nhiều hình ảnh); 5. das -der Tỵpe (in) hình ảnh nổi (trên khuôn in).
Aufzug /m -(e)s, -Zü/
1. đoàn diễu hành, đám rước, đoàn kị sĩ ngao du; 2. [sự] diễu hành; 3. sự lên dây lò xo, sự vặn lò xo; 4. (sân khấu) hồi, cảnh; 5. thang máy; 6. (sân khấu) hình thúc trình bày, sự trang hoàng.
Ausstattung /f =, -en/
1. [sự] trang bị, thiét bị; khí cụ, dụng cụ; 2. (quân sự) đồ quân nhu, quân trang, quân dụng; 3. của hôi môn; 4. đồ đạc, bàn ghế; 5. (sân khấu) phông, cảnh, trang trí; 6. (in) trang trí, bố cục (sách); 7. [sự] trang hoàng, tu sủa, tô , điểm.
Sicht /í =/
1. hình dáng, hình dạng, hình thù, vẻ ngoài, bề ngoài, dáng, dạng, hình; in Sicht sein [bleiben] nằm trong tầm mắt; außer Sicht sein ỏ ngoài tầm mắt; außer - kommen khuất mắt, mất hút; in Sicht bekommen nhận tháy, thấy, phát hiện thấy; 2. cảnh, phong cảnh, quang cảnh; 3. tình trạng, trạng thái, dạng, thể; 4. thời hạn, hạn định, kì hạn, hạn, khóa, hạn độ; éine Politik auf lange [weite] Sicht chính sách dài hạn.
Landschaft /f =, -en/
1. khu, miền, vùng; tỉnh; eine mit Séen bedeckte Landschaft miền hồ ao; 2. phong cảnh, cảnh, cảnh quan. EẩhÈẫỉiẵ