TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hạn độ

hạn độ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bề ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạng thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thời hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kì hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hạn độ

begrenzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beschränken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus dem Spannungs-Dehnungs- Diagramm (Bild 2) sind die Bereiche der plastischen Werkstoffumformung durch die Streckgrenze Re bzw. der Dehngrenze Rp0,2 und der Zugfestigkeit Rm erkennbar.

Từ giản đồ ứng suất - độ giãn (Hình 2), ta nhận biết được phạm vi biếndạng dẻo của vật liệu qua giới hạn đàn hồi Rehay giới hạn độ giãn Rp0 2 và độ bển kéo Rm

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Grenze der Auflösung (kleinster Punktabstand)

Giới hạn độ phân giải (khoảng cách điểm nhỏ nhất)

Die Grenzkorngröße (Halbwertskorngröße) dK50 gibt an, dass 50 % des Schüttgutes aus Körnern besteht, die größer als dK50 sind.

Độ kích cỡ hạt giới hạn (độ cỡ phân nửa) dK50 cho biết 50% số lượng hạt có cỡ lớn hơn dK50.

Ihre Prüfung ist bei laufendem Betrieb möglich und sie können Zusatzaufgaben übernehmen (Begrenzung von Regelabweichungen usw.).

Việc kiểm định có thể thực hiện khi dàn máy đang vận hành và có thể nhận thêm các chức năng phụ khác (giới hạn độ sai lệch của sự điều chỉnh).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Höhenbegrenzung.

Giới hạn độ cao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in Sicht sein [bleiben]

nằm trong tầm mắt;

außer Sicht sein ỏ

ngoài tầm mắt;

in Sicht bekommen

nhận tháy, thấy, phát hiện thấy;

éine Politik auf lange [weite] Sicht

chính sách dài hạn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sicht /í =/

1. hình dáng, hình dạng, hình thù, vẻ ngoài, bề ngoài, dáng, dạng, hình; in Sicht sein [bleiben] nằm trong tầm mắt; außer Sicht sein ỏ ngoài tầm mắt; außer - kommen khuất mắt, mất hút; in Sicht bekommen nhận tháy, thấy, phát hiện thấy; 2. cảnh, phong cảnh, quang cảnh; 3. tình trạng, trạng thái, dạng, thể; 4. thời hạn, hạn định, kì hạn, hạn, khóa, hạn độ; éine Politik auf lange [weite] Sicht chính sách dài hạn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hạn độ

begrenzen vt, beschränken vt; không hạn độ unersättlich (a)