Việt
việc xảy ra
sự kiện nhỏ
sự lãện
trưòng hợp
đoạn
pha
tình
tiết
cảnh
lóp
Đức
E
Episode
Und als er anlangte, war alles so, wie der Zwerg gesagt hatte.
Khi chàng đến nơi, mọi việc xảy ra đúng như lời người lùn nói.
Episode /í =, -n/
1. việc xảy ra, sự lãện, trưòng hợp; 2. đoạn, pha, tình, tiết, cảnh, lóp; phần giữa (hai bài đồng ca).
E /pi.so.de [epi'zo:da], die; -, -n/
việc xảy ra; sự kiện nhỏ (flüchtiges Ereignis);