TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình

tình

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự lãện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưòng hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tình .

khu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tình yêu

tình yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ái tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luyến ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ái ân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ân ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tình

emotion

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

feeling

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

sentiment

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

tình

Gefühle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sinne

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Episode

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tình .

Bez.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tình yêu

Beliebtheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ladezustand.

Tình trạng nạp.

Batteriezustand.

Tình trạng ắc quy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zustand

Tình trạng

:: Werkzeugzustand

:: Tình trạng dụng cụ

Zustandsdiagramm

Biểu đồ tình trạng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bez. /Bezirk/

Bezirk 1. khu, miền, vùng; 2. tình (đơn vị hành chính của Đúc).

Episode /í =, -n/

1. việc xảy ra, sự lãện, trưòng hợp; 2. đoạn, pha, tình, tiết, cảnh, lóp; phần giữa (hai bài đồng ca).

Beliebtheit /f =,/

tình yêu, ái tình, tình ái, luyến ái, ái ân, ân ái, tình; [sự] phân bổ, sắp xếp; [sự, tính] đại chúng, phổ thông, phổ cập.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tình

emotion, feeling, sentiment

Từ Điển Tâm Lý

TÌNH

[VI] TÌNH

[FR]

[EN]

[VI] Ngoài ý nghĩa tình cảm, gặp nhiều trong nhiều cụm từ: tình cảm, tình tiết, tình huống, tình thế, tình trạng… Câu Kiều: “Nửa tình nửa cảnh như chia tấm lòng” cho thấy tình có nghĩa là tâm thế, yếu tố nội tâm đứng trước một hoàn cảnh khách quan, một bên trong, một bên ngoài, trong và ngoài quyện lấy nhau. Nếu sự việc xảy ra trong một thời gian ngắn: tình huống; trong một thời gian dài: tình cảnh. Như cho kết quả làm test, cần nói rõ tình huống lúc làm trắc nghiệm, đối tượng ở trong tâm thế nào, hoàn cảnh khách quan ra sao. Rồi đối chiếu kết quả trắc nghiệm với tình cảnh sinh sống của đối thủ và tình thế chung, tức sự bố cục và tương quan giữa các động lực có khả năng gây biến động. Trong các tình huống, tình cảnh, tình thế, phân tích đầy đủ các tình tiết, xử lý tổng hợp mới đề xuất chiến lược.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tình

Gefühle n/pl, Sinne m/pl;