TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ân ái

ân ái

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
ái ân

tình yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ái tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luyến ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ái ân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ân ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ân ái

lieben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lieb haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gern haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gern mögen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sự ân ái Liebe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zuneigung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
ái ân

Beliebtheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie lieben sich, laut und leidenschaftlich.

Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.

Sie hilft ihrem Mann, die Buchführung seiner kleinen Drogerie zu erledigen, macht mit ihm Wanderungen am Fuß der Berge entlang, schläft mit ihm.

Bà phụ việc sổ sách cho cái hiệu thuốc nhỏ của chồng, đi dạo với ông dọc chân núi, ân ái với ông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They make love, loudly and with passion.

Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.

She helps her husband with the accounts at his chemist’s store, walks with him at the foot of the mountains, makes love to him.

Bà phụ việc sổ sách cho cái hiệu thuốc nhỏ của chồng, đi dạo với ông dọc chân núi, ân ái với ông.

Lovers making love the first time undress shyly, show surprise at the supple thigh, the fragile nipple.

Những kẻ yêu nhau lần đầu ân ái, ngượng ngùng cởi bỏ áo quần, ngạc nhiên về cặp đùi và núm vú mềm mại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beliebtheit /f =,/

tình yêu, ái tình, tình ái, luyến ái, ái ân, ân ái, tình; [sự] phân bổ, sắp xếp; [sự, tính] đại chúng, phổ thông, phổ cập.

Từ điển tiếng việt

ân ái

- đgt. Nh. ái ân.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ân ái

ân ái

lieben vt, lieb haben vt, gern haben, gern mögen; sự ân ái Liebe f, Zuneigung f