TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ái ân

ái ân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luyén ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ái tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luyến ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ân ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ái ân

lieben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

liebhaben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gern haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gern mögen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Liebe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Damen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Minne

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beliebtheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Für die Liebe ist die Zeit zwischen acht und zehn Uhr abends vorgesehen.

Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.

Wer aus seinem Küchenfenster nach oben blicken muß, um einen Nachbarn zu sehen, glaubt, der Nachbar werde nicht so bald steife Gelenke bekommen wie er selbst, werde erst später seine Haare verlieren, erst später Falten bekommen, nicht so früh den Liebesdrang verlieren.

Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They make love between eight and ten at night.

Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.

When a person from his kitchen window must look up to see a neighbor, he believes that neighbor will not become stiff in the joints as soon as he, will not lose his hair until later, will not wrinkle until later, will not lose the urge for romance as early.

Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Minne /f = (thơ ca)/

tình yêu, tình ái, luyén ái, ái ân; Minne

Beliebtheit /f =,/

tình yêu, ái tình, tình ái, luyến ái, ái ân, ân ái, tình; [sự] phân bổ, sắp xếp; [sự, tính] đại chúng, phổ thông, phổ cập.

Từ điển tiếng việt

ái ân

- I d. Tình thương yêu đằm thắm giữa trai và gái.< br> - II đg. (vch.). Chung sống thành vợ chồng và ăn ở đằm thắm với nhau.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ái ân

1) lieben vt, liebhaben vt, gern haben, gern mögen;

2) Liebe f, Damen m