Việt
ái ân
tình yêu
tình ái
luyén ái
ái tình
luyến ái
ân ái
tình
Đức
lieben
liebhaben
gern haben
gern mögen
Liebe
Damen
Minne
Beliebtheit
Für die Liebe ist die Zeit zwischen acht und zehn Uhr abends vorgesehen.
Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.
Wer aus seinem Küchenfenster nach oben blicken muß, um einen Nachbarn zu sehen, glaubt, der Nachbar werde nicht so bald steife Gelenke bekommen wie er selbst, werde erst später seine Haare verlieren, erst später Falten bekommen, nicht so früh den Liebesdrang verlieren.
Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.
They make love between eight and ten at night.
When a person from his kitchen window must look up to see a neighbor, he believes that neighbor will not become stiff in the joints as soon as he, will not lose his hair until later, will not wrinkle until later, will not lose the urge for romance as early.
Minne /f = (thơ ca)/
tình yêu, tình ái, luyén ái, ái ân; Minne
Beliebtheit /f =,/
tình yêu, ái tình, tình ái, luyến ái, ái ân, ân ái, tình; [sự] phân bổ, sắp xếp; [sự, tính] đại chúng, phổ thông, phổ cập.
- I d. Tình thương yêu đằm thắm giữa trai và gái.< br> - II đg. (vch.). Chung sống thành vợ chồng và ăn ở đằm thắm với nhau.
1) lieben vt, liebhaben vt, gern haben, gern mögen;
2) Liebe f, Damen m