Việt
phối cảnh
viễn cảnh
cảnh
viễn tượng
triển vọng
tương lai
tiền đồ.
Anh
perspective
axonometric
combination of view
outlook
Đức
Perspektive
Landschaft sich harmonisch einfügen
Hintergrund
landschaftliche Panorama
fluchtig
perspektivisch
Top-View (Vogelperspektive)
Hiển thị bên trên (phối cảnh mắt chim)
Auf dem Bord-Monitor wird das Fahrzeug schematisch aus der Vogelperspektive dargestellt (Bild 2).
Sơ đồ phối cảnh “mắt chim” được hiển thị lên màn hình trong xe (Hình 2).
Das Steuergerät erzeugt aus diesen Bilddaten und den Bildern der Rückfahrkamera auf dem Bord-Monitor eine Ansicht des Fahrzeugs und der Umgebung aus der Vogelperspektive.
Từ các dữ liệu hình ảnh này và những hình ảnh của camera phía sau, bộ điều khiển tạo ra trên màn hình trong xe một phối cảnh “mắt chim” của xe và môi trường xung quanh.
(phép) phối cảnh, sự biểu hiện bằng phối cảnh ~ of the ground ( ảnh) ph ố i c ảnh khu vực areal ~ phối cảnh không gian central ~ phối cảnh xuyên tâm linear ~ phối cảnh tuyến tính panoramic ~ phối cảnh toàn cảnh plane linear ~ phối cảnh trên mặt phẳng tuyến tính spherical ~ phối cảnh vòm
Perspektive /f/HÌNH/
[EN] perspective
[VI] phối cảnh; viễn cảnh
cảnh, phối cảnh
perspektivisch /(Adj.)/
(bildungsspr ) (theo, thuộc) phối cảnh;
Phối cảnh
Perspective
axonometric, combination of view, outlook, perspective
perspective /toán & tin/
fluchtig /a/
theo phép] phối cảnh; viễn cảnh, viễn tượng, dài hạn, có triển vọng, có tiền đồ.
Perspektive /í =, -n/
1. [phép] phối cảnh, viễn cảnh, viễn tượng; 2. (nghĩa bóng) viễn cảnh, viễn tượng, triển vọng, tương lai, tiền đồ.
Landschaft sich harmonisch einfügen, Hintergrund m, landschaftliche Panorama n.