TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phối cảnh

phối cảnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

viễn cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cảnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

viễn tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triển vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương lai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền đồ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phối cảnh

perspective

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 axonometric

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 combination of view

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 outlook

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 perspective

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

phối cảnh

Perspektive

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Landschaft sich harmonisch einfügen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hintergrund

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

landschaftliche Panorama

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fluchtig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

perspektivisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Top-View (Vogelperspektive)

Hiển thị bên trên (phối cảnh mắt chim)

Auf dem Bord-Monitor wird das Fahrzeug schematisch aus der Vogelperspektive dargestellt (Bild 2).

Sơ đồ phối cảnh “mắt chim” được hiển thị lên màn hình trong xe (Hình 2).

Das Steuergerät erzeugt aus diesen Bilddaten und den Bildern der Rückfahrkamera auf dem Bord-Monitor eine Ansicht des Fahrzeugs und der Umgebung aus der Vogelperspektive.

Từ các dữ liệu hình ảnh này và những hình ảnh của camera phía sau, bộ điều khiển tạo ra trên màn hình trong xe một phối cảnh “mắt chim” của xe và môi trường xung quanh.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

perspective

(phép) phối cảnh, sự biểu hiện bằng phối cảnh ~ of the ground ( ảnh) ph ố i c ảnh khu vực areal ~ phối cảnh không gian central ~ phối cảnh xuyên tâm linear ~ phối cảnh tuyến tính panoramic ~ phối cảnh toàn cảnh plane linear ~ phối cảnh trên mặt phẳng tuyến tính spherical ~ phối cảnh vòm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Perspektive /f/HÌNH/

[EN] perspective

[VI] phối cảnh; viễn cảnh

Từ điển toán học Anh-Việt

perspective

cảnh, phối cảnh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

perspektivisch /(Adj.)/

(bildungsspr ) (theo, thuộc) phối cảnh;

Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Phối cảnh

Phối cảnh

Perspective

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 axonometric, combination of view, outlook, perspective

phối cảnh

 perspective /toán & tin/

cảnh, phối cảnh

perspective

cảnh, phối cảnh

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fluchtig /a/

theo phép] phối cảnh; viễn cảnh, viễn tượng, dài hạn, có triển vọng, có tiền đồ.

Perspektive /í =, -n/

1. [phép] phối cảnh, viễn cảnh, viễn tượng; 2. (nghĩa bóng) viễn cảnh, viễn tượng, triển vọng, tương lai, tiền đồ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phối cảnh

Landschaft sich harmonisch einfügen, Hintergrund m, landschaftliche Panorama n.