TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

station

Trạm máy

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

trạm đo

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

đài quảng bá/phát tin

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

station

station

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

instrument station

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

stationary point

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

station

Stillstand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bearbeitungsstelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bahnhof

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

station

Station

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La station debout est pénible

Tư thế dứng thẳng thật khó nhọc.

Une station de taxis, d’autobus

Một bến dỗ của taxi, của xe buýt.

Station thermale, balnéaire, de sports d’hiver

Noi nghỉ vùng nưóc khoáng nóng, noi nghỉ tắm biển, noi nghỉ có các cuôc thể thao mùa dông.

Station météorologique, spatiale, orbitale habitée

Trạm khí tượng, trạm nghiên cứu vũ trụ, trạm quỹ dạo có ngưòi.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

station

[DE] Bahnhof

[VI] đài quảng bá/phát tin

[EN] station

[FR] station

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

station /SCIENCE/

[DE] Stillstand

[EN] stationary point

[FR] station

station /IT-TECH/

[DE] Bearbeitungsstelle

[EN] station

[FR] station

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Station

Station [stasjô] n. f. 1. Sự dừng, sự dừng lại; sự tạm nghỉ (ở lĩiột địa điểm). Faire une longue station devant une vitrine: Dừng lại lâu trưóc một tủ kính bày hàng. > Station du chemin de la croix: Chỗ dừng chân của Chúa trên đưòng đi tói chỗ bị đóng đinh ở giá thập tự -Tranh minh họa cảnh dùng chân của Chúa. 2. Tư thế, kiểu đứng, dáng đứng. La station debout est pénible: Tư thế dứng thẳng thật khó nhọc. 3. Bến, trạm (đỗ xe). Une station de taxis, d’autobus: Một bến dỗ của taxi, của xe buýt. 4. Noi nghỉ. Station thermale, balnéaire, de sports d’hiver: Noi nghỉ vùng nưóc khoáng nóng, noi nghỉ tắm biển, noi nghỉ có các cuôc thể thao mùa dông. 5. Trạm nghiên cứu. Station météorologique, spatiale, orbitale habitée: Trạm khí tượng, trạm nghiên cứu vũ trụ, trạm quỹ dạo có ngưòi. 6. Đài phát, trạm phát. Station de radio, de télévision: Đài phát thanh, dài truyền hình. Station pirate: Dài phát thanh lậu. 7. THIÊN Planète en station: Hành tinh tại chỗ, hành tinh đứng yên. 8. HẢI Station maritime: Trạm hàng hải, chi nhánh hàng hải. 9. Noi ở (của một loài động vật, thực vật) -Noi có đủ điều kiện sinh tồn (của một loại dộng vật, thực vật).

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Station

[EN] instrument station

[VI] Trạm máy; trạm đo

[FR] Station

[VI] Điểm đặt máy để đo tại ngoại nghiệp.