Station
Station [stasjô] n. f. 1. Sự dừng, sự dừng lại; sự tạm nghỉ (ở lĩiột địa điểm). Faire une longue station devant une vitrine: Dừng lại lâu trưóc một tủ kính bày hàng. > Station du chemin de la croix: Chỗ dừng chân của Chúa trên đưòng đi tói chỗ bị đóng đinh ở giá thập tự -Tranh minh họa cảnh dùng chân của Chúa. 2. Tư thế, kiểu đứng, dáng đứng. La station debout est pénible: Tư thế dứng thẳng thật khó nhọc. 3. Bến, trạm (đỗ xe). Une station de taxis, d’autobus: Một bến dỗ của taxi, của xe buýt. 4. Noi nghỉ. Station thermale, balnéaire, de sports d’hiver: Noi nghỉ vùng nưóc khoáng nóng, noi nghỉ tắm biển, noi nghỉ có các cuôc thể thao mùa dông. 5. Trạm nghiên cứu. Station météorologique, spatiale, orbitale habitée: Trạm khí tượng, trạm nghiên cứu vũ trụ, trạm quỹ dạo có ngưòi. 6. Đài phát, trạm phát. Station de radio, de télévision: Đài phát thanh, dài truyền hình. Station pirate: Dài phát thanh lậu. 7. THIÊN Planète en station: Hành tinh tại chỗ, hành tinh đứng yên. 8. HẢI Station maritime: Trạm hàng hải, chi nhánh hàng hải. 9. Noi ở (của một loài động vật, thực vật) -Noi có đủ điều kiện sinh tồn (của một loại dộng vật, thực vật).