TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

style

style

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

style

Architekturstil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Griffel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

style

style

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
stylé

stylé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

stylée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Orateur quỉ tourne ses phrases avec style

Nhà hùng biện xếp dặt câu cú có phong cách.

Style direct, indirect

Thể trực tiếp, thể gián tiếp.

Une salle à manger de style

Một phòng ăn có phong cách riêng.

Tableau qui a du style

Bức tranh có nét dộc dáo.

boxeur doit améliorer son style

Võ sĩ đó cần cải tiến lối đánh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

style

[DE] Architekturstil; Stil

[EN] style

[FR] style

style /ENVIR/

[DE] Griffel

[EN] style

[FR] style

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

style

style [stil] n. m. I. 1. Ván phong, lồi văn, giọng văn, thể văn. Style clair, précis, élégant, obscur, ampoulé: Văn phong sáng sủa, rõ ràng, thanh tao, tối nghĩa, khoa trưong. Style burlesque, oratoire, lyrique: Giọng văn trào lộng, hùng biện, trữ tỉnh. Style administratif, juridique: Thể văn hành chính, pháp lý. 2. Phongị cách (diễn đạt). Orateur quỉ tourne ses phrases avec style: Nhà hùng biện xếp dặt câu cú có phong cách. 3. NGPHÁP Style direct, indirect: Thể trực tiếp, thể gián tiếp. IL 1. Phong cách, kiểu, lối (của một nghệ sĩ, của một thơi đại v.v.) Une décoration de style Régence: Một dồ trang trí kiểu thòi Nhiếp chính. > De style: Có nét đặc biệt, có phong cách đặc biệt. Une salle à manger de style: Một phòng ăn có phong cách riêng. Tính chất độc đáo. Tableau qui a du style: Bức tranh có nét dộc dáo. m 1. Phong cách, tính cách, cá tính. Adopter un certain style de vie: Theo một phong cách sống nào dó. C’est tout à fait son style: Thật xứng vói nó, thật xúng là phong thái của nó. Đồng genre. 2. Lối choi, lối đánh (thể thao). Ce boxeur doit améliorer son style: Võ sĩ đó cần cải tiến lối đánh. 3. loc. adj. De grand style: Thuộc quy mô lớn, vói sự nồng nhiệt cao. Offensive de grand style: Cuộc tấn công theo quy mô lón. Une critique de grand style: Một sự phê phán rất sôi nổi.

style

style [stil] n. m. 1. CÔĐẠI Ngồi viết (trên các bảng nến). 2. THỰC Vồi nhị. 3. Cột so bóng (ở đồng hồ mặt trơi).

stylé,stylée

stylé, ée [stile] adj. Lỗithòi Đúng cách, đã vào nề nếp. > Mói Domestique stylé: Đầy tớ đã vào nền nếp.