style
style [stil] n. m. I. 1. Ván phong, lồi văn, giọng văn, thể văn. Style clair, précis, élégant, obscur, ampoulé: Văn phong sáng sủa, rõ ràng, thanh tao, tối nghĩa, khoa trưong. Style burlesque, oratoire, lyrique: Giọng văn trào lộng, hùng biện, trữ tỉnh. Style administratif, juridique: Thể văn hành chính, pháp lý. 2. Phongị cách (diễn đạt). Orateur quỉ tourne ses phrases avec style: Nhà hùng biện xếp dặt câu cú có phong cách. 3. NGPHÁP Style direct, indirect: Thể trực tiếp, thể gián tiếp. IL 1. Phong cách, kiểu, lối (của một nghệ sĩ, của một thơi đại v.v.) Une décoration de style Régence: Một dồ trang trí kiểu thòi Nhiếp chính. > De style: Có nét đặc biệt, có phong cách đặc biệt. Une salle à manger de style: Một phòng ăn có phong cách riêng. Tính chất độc đáo. Tableau qui a du style: Bức tranh có nét dộc dáo. m 1. Phong cách, tính cách, cá tính. Adopter un certain style de vie: Theo một phong cách sống nào dó. C’est tout à fait son style: Thật xứng vói nó, thật xúng là phong thái của nó. Đồng genre. 2. Lối choi, lối đánh (thể thao). Ce boxeur doit améliorer son style: Võ sĩ đó cần cải tiến lối đánh. 3. loc. adj. De grand style: Thuộc quy mô lớn, vói sự nồng nhiệt cao. Offensive de grand style: Cuộc tấn công theo quy mô lón. Une critique de grand style: Một sự phê phán rất sôi nổi.
style
style [stil] n. m. 1. CÔĐẠI Ngồi viết (trên các bảng nến). 2. THỰC Vồi nhị. 3. Cột so bóng (ở đồng hồ mặt trơi).
stylé,stylée
stylé, ée [stile] adj. Lỗithòi Đúng cách, đã vào nề nếp. > Mói Domestique stylé: Đầy tớ đã vào nền nếp.