subordonné,subordonnée
subordonné, ée [syboRdone] adj. và n. 1. Subordonné à: Phụ thuộc vào. Les prix sont subordonnés à la quantité des récoltes: Gid cà phụ thuộc vào khối lượng thu hoạch. -Thuộc cấp duói. > Subst. Il est courtois avec ses subordonnés: Ong ta rất nhã nhặn vói cấp duói. 2. NGPHAP Proposition subordonnée hay, n. f., une subordonnée: Mệnh đề phụ, mệnh đề phụ thuộc.