TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

traite

milking

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
traité

bloomed

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coated

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

traite

Ermelken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Melken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
traité

vergütet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

traite

traite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
traité

traité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bleuté

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

traite /AGRI/

[DE] Ermelken; Melken

[EN] milking

[FR] traite

bleuté,traité /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] vergütet

[EN] bloomed; coated

[FR] bleuté; traité

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

traite

traite [tREt] n. f. I. Thôi đường, quãng đường. Tout d’une traite: Một mạch, một hoi, một thôi. II. 1. Cũ Sự bảo mang đến, sự chuyên chở. -Spécial. Sự nhập khẩu vào Châu Âu những sản phẩm thuộc địa. Economie de traite: Nền kinh tế dựa vào sư nhập khẩu những sản phẩm thuộc địa. -Mói Traite des Noirs: Sự buôn bán nô lệ da đen. Traite des blanches: Sự buôn gái làm đĩ. Cũ Sự rút tiền. -Môi Hối phiếu. Accepter une traite: Chấp nhận hối phiếu. III. NÔNG Sự vắt sũa. Traite manuelle, mécanique: Sự vắt sữa bằng tay, bằng máy. -Sữa vắt đưọc. Toute la traite est vendue à la coopérative: Tất cả sữa vat dưọc dã dưọc bán cho hop tác xã.

traité

traité [tREte] n. m. 1. Sách, chuyên luận, khái luận, sách chuyên môn. Le " Traité sur la Tolérance" de Voltaire (1763): " Khái niệm về sự khoan dung" của Vônte (1763). Traité đe droit public: Chuyên luận về công quyền. 2. Hiệp ưóc. Traité de Versailles: Hiệp ưóc Vécxai. 3. Cũ Họp đồng, khế ưóc, giao kềo.