traite
traite [tREt] n. f. I. Thôi đường, quãng đường. Tout d’une traite: Một mạch, một hoi, một thôi. II. 1. Cũ Sự bảo mang đến, sự chuyên chở. -Spécial. Sự nhập khẩu vào Châu Âu những sản phẩm thuộc địa. Economie de traite: Nền kinh tế dựa vào sư nhập khẩu những sản phẩm thuộc địa. -Mói Traite des Noirs: Sự buôn bán nô lệ da đen. Traite des blanches: Sự buôn gái làm đĩ. Cũ Sự rút tiền. -Môi Hối phiếu. Accepter une traite: Chấp nhận hối phiếu. III. NÔNG Sự vắt sũa. Traite manuelle, mécanique: Sự vắt sữa bằng tay, bằng máy. -Sữa vắt đưọc. Toute la traite est vendue à la coopérative: Tất cả sữa vat dưọc dã dưọc bán cho hop tác xã.
traité
traité [tREte] n. m. 1. Sách, chuyên luận, khái luận, sách chuyên môn. Le " Traité sur la Tolérance" de Voltaire (1763): " Khái niệm về sự khoan dung" của Vônte (1763). Traité đe droit public: Chuyên luận về công quyền. 2. Hiệp ưóc. Traité de Versailles: Hiệp ưóc Vécxai. 3. Cũ Họp đồng, khế ưóc, giao kềo.