trièdre
trièdre [tRijedR] adj. và n. m. HÌNH 1. [Có] ba mặt, tam diện. 2. Angle trièdre: Góc ba mặt. > N. m. Un trièdre: Hình ba mặt, hình tam diện. Trièdre trirectangle: Hình ba măt có ba góc vuông. triennal, ale, aux [tRienal, o] adj. 1. [Dài] ba năm. Bail triennal: Họp dồng cho thuê ba năm. -Được bầu trong ba năm. 2. Ba năm một lần. Assolement triennal: Luân canh ba năm một lần. Révision triennale du prix d’un loyer: Ba năm một lần xem xét lại giá cho thuê.