type
type [tip] n. m. I. KỸ 1. Mẫu. 2. CHÊBÀN Kiểu chữ. Type elzévir: Kiểu chữ enzêvia. II. 1. Kiểu mẫu, mẫu điển hình. Chercher à définir un certain type de beau: Tìm cách xác dinh một diển hình nào dó về cái dẹp. Harpagon est le type même de l’avare: Harpagon chính là diển hình của kẻ hà tiên. -En appos. C’est l’avare type: Dó là một kể hà tiên diển hình. 2. Loại. Les types sanguins: Các loại máu. SINH Mẫu điển hình. -En appos. Le genre " Rosa" est le genre type de la famille des Rosacées: Chi " Rosa" là chi điển hình của họ rosacées. > Thdụng Types humains: Kiểu nguôi. Le type anglais: Kiểu ngitời Angle. > Par ext. Thân C’est mon type: ĐÓ là típ nguôi mà tôi thích. 3. Vật mẫu, kiểu. La Jaguar " Type E" : Chiếc ô tô Jaguar theo " Mẫu E" . Un bombardier du type B22: Máy bay ném bom kiểu B22. 4. Thân và lỗithời Quel type! Quel drôle de type!: Con nguòi dặc biệt làm sao! con nguôi kỳ dị làm sao! > Mối Một người nào đó. Un type comme il y en a des milliers: Một nguòi nhu hàng nghìn nguời khác. Qui c’est, ce type: Gã này là ai vậy! Đồng bonhomme, gars, mec. type, -typie, typo- Yếu tố có nghĩa là " dấu in, kiểu mẫu" .
typé,typée
typé, ée [tipe] adj. Đúng kiểu. Personnage très typé: Nhân vật rất dúng kiểu. Spécial. Đặc biệt, điển hình. Cette bretonne est très typée: Cô gái nguòi Brotanhỡ này rất diển hmh. tr. [1] 1. KỸ Đánh dấu mẫu hình hóa. Cet écrivain a su