ver
ver [ver] n. m. 1. Giun. Chercher des vers de vase pour la pêche: Tìm giun dể cáu cá. Ver de terre hay, absol., ver: Giun đất. Ver solitaire: Sán dây. -ĐỘNG Vers plats (plathelminthes): Giun dẹp, sán, ronds (némathelminthes): Giun đũa. 2. Âu trùng của một sô loài sâu; nhộng, giồi. Ver blanc: Giồi da. Ver à soie: Tăm. Bois rongé par les vers: Gỗ bị mọt dục. > Loc. N’être pas piqué des vers: Rất đặc biệt, lỗi lạc. 3. Ver luisant: Đom đóm, sâu phát sáng. 4. Loc. Bóng, Thân Tirer les vers du nez à qqn: Khéo léo dồ hỏi ai.