virer
virer [vÌRe] V. [1] I. V. tr. 1. KTOẤN và Thdụng Chuyển khoản. Virer une somme: Chuyến một số tiền (sang mục khác). 2. ÁNH Virer une épreuve: Làm chuyển mầu một bản ảnh. Thân Virer sa cuti: Phản ứng da chuyến sang dưong tinh. Bóng Thay đổi lập trường, thay đổi phong tục... 3. Thân Virer qqn: Đuổi ai đi. 4. HÁI Kéo lên (bằng tồi, bằng máy neo hoặc tồi đứng). II, V. tr. indir. Chuyến thành, chuyển sang. Virer à Taigre, au bleu: Chuyển sang vị chua, chuyền sang màu lơ. V. intr. 1. Quay, xoay vồng trồn. Virer d’un demi-tour: Quay nửa vòng. 2. HÁI Virer de bord hay, absol., virer: Đổi hướng, chuyển hướng. Bóng, Thdụng Thay đổi quyết định, thay đối lập trương. > Thdụng Xoay chuyển, có bước chuyển. Virer trop court: Xoay chuyển nhanh chóng. 3. ÁNH Chuyển màu. Epreuve qui vire: Bản ảnh chuyển màu. -Par ext. Đổi màu, phai. Etoffe, couleur qui vire: vải phai, màu phai. ANH Cette diapositive a viré au magenta: Chiếc phim dương bản này dã chuyển sang màu đỏ. > Y Cutiréaction qui vire: Phản ứng da chuyển sang dương tính.