wagon
wagon [vagõ] n. m. 1. ĐSẮT Toa xe lửa (để chở hàng, súc vật). > (En composition.) Wagon-citerne, wagon-réservoir: Toa chỏ đồ lỏng (xăng, dầu...), toa két. Wagon-foudre: Toa chỏ rượu, toa thùng. Wagon-poste: Toa bưu diên; toa thư, bưu phàm. Wagon-tombereau: Toa cao thành; toa có các cửa mớ b bên; toa thùng lật. Wagon-trémie: Toa phễu (dể chữ nguyên liệu ròi), toa trút. Thdụng Toa chở khách. Il est monté dans le wagon de tète: Õng ấy dã lên toa trên. Wagon-bar, wagon-restaurant: Toa quầy rượu, toa ăn. Đồng voiture-bar, voiture-restaurant. -Wagon-lit: Toa giường nằm. Đồng voiture-lit. Chú ý: Chỉ trừ truồng hạp des wagons-poste, chữ poste không mang s sô nhiều, cồn lại các truùng hạp khác, cả hai từ trong từ ghép đôi đều phải mang s khi ở sô nhiều (des wagons-bars, V.V.). 2. Thứ chứa trong toa. Un wagon de blé: Một toa chứa lúa mì. 3. XDỰNG Ông khói (xây chìm trong tuòng). wagonnage [vagonaj] n. m. KỸ Sự chở bằng toa xe lửa.