Wagen /der/
đầu tóc giả Zweit ge rät;
das: cái máy thứ hai (như ti vi v v ) trong một gia đình;
zweit größt (Adj ): lớn thứ hai;
to thứ hai zweit höchst (Adj ): cao thứ hai Zweit kläs ser;
der: học sinh lớp hai (Erst- klâsser);
wagen /[’va:gan] (sw. V.; hat)/
đánh bạo;
Je dám cả gan;
liều lĩnh;
(es] wagen, etw. 1=1 zu tun : đánh bạo làm diều gì, cả gan làm gì. 2. mạo hiểm, đánh liều; (Spr.) wer nicht wagt, der nicht gewinnt: không mạo hiểm thì không thề thành công, không vào hang hùm sao bắt được hùm.
wagen /[’va:gan] (sw. V.; hat)/
dám đi đến chỗ nào;
sie wagt sich nicht aus dem Haus : cô ấy không dám bước ra khỏi nhà nữa.
Wagen /der; -s, -, siidd., österr. auch/
chiếc xe;
xe thổ mộ;
ein offener Wagen : một chiếc xe mui trần die Pferde vor den Wagen spannen : thắng ngựa vào xe der Große Wagen, der Kleine Wagen : Đại Hùng tinh, Tiểu Hùng tinh abwarten/sehen o. Ä., wie der Wagen läuft (ugs.) : chờ xem sự việc xảy ra jmdm. an den Wagen fah- ren/(tiếng lóng) pinkeln/(thô tục) pissen (ugs.) : dối xử vổi ai một cách thô bạo sich nicht vor jmds. Wagen spannen lassen : không để ai lợi dụng, không để ai điều khiển.
Wagen /der; -s, -, siidd., österr. auch/
dạng ngắn gọn của danh từ Handwagen (xe ba gác, xe đẩy tay);
Wagen /der; -s, -, siidd., österr. auch/
dạng ngắn gọn của danh từ Kinderwa gen (xe đẩy em bé);
Wagen /der; -s, -, siidd., österr. auch/
tàu hỏa;
tàu điện;
toa tàu;
einen Wagen ankuppeln : lắp một toa xe vào.
Wagen /der; -s, -, siidd., österr. auch/
ô tô;
xe tải (Kraft-, Per sonenwagen);
aus dem Wagen steigen : bước xuống xe.
Wagen /der; -s, -, siidd., österr. auch/
(Technik) bộ phận chuyển động của cái máy (Schlitten);
wägen /[’ve:gan] (st., seltener auch: sw. V.; hat)/
(Fachspr , sonst veraltet) cân;
xác định khối lượng (‘wiegen);
wägen /[’ve:gan] (st., seltener auch: sw. V.; hat)/
(geh ) cân nhắc;
xem xét;
đánh giá;
(Spr.) erst wägen, dann wagen! : hãy suy nghĩ trước khi hành động!