TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xénon

xenon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

xénon

xenon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
xenon

xenon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

xénon

Xenon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
xenon

Xenon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

xénon

xénon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
xenon

xenon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

xénon

xénon [ksenõ] n. m. HOÁ Khí hiếm trong không khí, rất ít tham gia vào phản úng, dẫn nhiệt rất kém, chủ yếu dùng trong các đền cao áp; nguyên tố có số nguyên tử z = 54 và khối luọng nguyên tử là 131, 3 (ký hiệu Xe); xenon.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

xenon

[DE] Xenon

[VI] xenon

[FR] xénon

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

xenon /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Xenon

[EN] xenon

[FR] xenon

xénon /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Xenon (133 Xe)

[EN] xenon (133 Xe)

[FR] xénon (133 Xe)