zéro
zéro [zeRo] n. m. (và adj.) 1. Ký hiệu số, ghi bằng (0), bản thân không có giá trị, nhưng khi đặt ở bên phải của một số thì nhân số này lên thành một giá trị cơ bản (10 trong hệ thống thập phân). > Số đếm tử nào (tập hợp rỗng 0). Dans tout groupe (x + 0 = x): Trong mọi nhóm Abel, zéro là phần tử trung tính của phép cộng (x + 0 = x). 2. Giá trị, định luợng không có gì. Sa fortune est réduite à zéro: Gia tài của hắn trở về vói số không (hết tron trụi) > Thân Avoir le moral à zéro: Tinh thần rất suy sụp. -Avoir la boule à zéro: Trọc đầu. > Adj. num. cardinal. Không có ai; không có gì. Faire zéro faute: Không bị lỗi nào. 3. Điểm bắt đầu để đếm, tính, đo, đánh giá một đại luợng. Altitude zéro: Độ cao zéro. > LÝ Zéro degré Celsius (0°C): Độ o°c (diểm tan của đá trong áp suất bình thường). Zéro absolu: Giá trị thấp nhất của các nhiệt độ tuyệt đối (hay nhiệt độ nhiệt động), bằng -273, 15°c, tức là 0 kelvin. 4. Con số thấp nhất trong một bảng đánh số, tuơng ứng vói một giá trị không có gì. Zéro de conduite: Hạnh kiểm zéro. -Zéro pointé: BỊ loại. 5. Bóng Ngubi chẳng có giá trị gì, vô tích sự. C’est un raté, un zéro!: Đó là dồ bõ di, vô tích sự! nguyên tự nhiên của tập hợp không có phần nguyên tự nhiên của tập hợp không có phần abelien zéro est l’élement neutre de l’addition abelien zéro est l’élement neutre de l’addition