TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zéro

zêrô

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

số không

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

zéro

zero

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

null

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zero point

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
point zéro

zero point

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

zéro

Null

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Nullpunkt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
point zéro

Nullpunkt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

zéro

zéro

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
point zéro

point zéro

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zéro

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Dans tout groupe (x + 0 = x)

Trong mọi nhóm Abel, zéro là phần tử trung tính của phép cộng

Sa fortune est réduite à zéro

Gia tài của hắn trở về vói số không

Altitude zéro

Độ cao zéro.

C’est un raté, un zéro!

Đó là dồ bõ di, vô tích sự!

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zéro

zéro

null

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zéro /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] Null

[EN] null

[FR] zéro

zéro /TECH/

[DE] Nullpunkt

[EN] zero point

[FR] zéro

point zéro,zéro /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Nullpunkt

[EN] zero point

[FR] point zéro; zéro

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

zéro

zéro [zeRo] n. m. (và adj.) 1. Ký hiệu số, ghi bằng (0), bản thân không có giá trị, nhưng khi đặt ở bên phải của một số thì nhân số này lên thành một giá trị cơ bản (10 trong hệ thống thập phân). > Số đếm tử nào (tập hợp rỗng 0). Dans tout groupe (x + 0 = x): Trong mọi nhóm Abel, zéro là phần tử trung tính của phép cộng (x + 0 = x). 2. Giá trị, định luợng không có gì. Sa fortune est réduite à zéro: Gia tài của hắn trở về vói số không (hết tron trụi) > Thân Avoir le moral à zéro: Tinh thần rất suy sụp. -Avoir la boule à zéro: Trọc đầu. > Adj. num. cardinal. Không có ai; không có gì. Faire zéro faute: Không bị lỗi nào. 3. Điểm bắt đầu để đếm, tính, đo, đánh giá một đại luợng. Altitude zéro: Độ cao zéro. > LÝ Zéro degré Celsius (0°C): Độ o°c (diểm tan của đá trong áp suất bình thường). Zéro absolu: Giá trị thấp nhất của các nhiệt độ tuyệt đối (hay nhiệt độ nhiệt động), bằng -273, 15°c, tức là 0 kelvin. 4. Con số thấp nhất trong một bảng đánh số, tuơng ứng vói một giá trị không có gì. Zéro de conduite: Hạnh kiểm zéro. -Zéro pointé: BỊ loại. 5. Bóng Ngubi chẳng có giá trị gì, vô tích sự. C’est un raté, un zéro!: Đó là dồ bõ di, vô tích sự! nguyên tự nhiên của tập hợp không có phần nguyên tự nhiên của tập hợp không có phần abelien zéro est l’élement neutre de l’addition abelien zéro est l’élement neutre de l’addition

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

zero

[DE] Null

[VI] zêrô, số không

[FR] zéro