Frau /f =, -en/
1. ngưỏi phụ nữ; éine á/te - bà cụ, bà lão; eine junge Frau 1, thiếu phụ; 2, cô dâu mói; 2. vợ, phu nhân; Mann und Frau vợ chồng; sich (D)éine Frau nehmen lấy vợ, kết hôn; j-m zur Frau geben lấy chồng, xuất giá; Frau Direktor 1, vợ giám đốc; 2, bà giám dóc; 3. phu nhân, bà; die Frau des Háuses chủ gịa đình; gnädige Frau! thưa bà!; Ihre Frau Gemahlin! thưa quí bà; ihre Frau Mútter [bà] mẹ, má, u bầm, hiền mẫu, thân mẫu, mạ; Ihre Frau Schwester chị; 4.: die weise Frau nữ hộ sinh, bà [cô] đô; Frau Báse người đàn bà đơm đặt chuyện, mụ ngồi lồ đôi mách; unsere liebe Frau (tôn giáo) Đủc Mẹ, ảnh đúc Mẹ, tượng đức Mẹ; Đúc Mẹ đồng trinh.