TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bà đô

người đô đẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bà đô

ngưỏi phụ nữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phu nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: die weise ~ nữ hộ sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bà đô

Geburtsin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bà đô

Frau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine junge Frau

1, thiếu phụ; 2, cô dâu mói; 2. vợ, phu nhân;

und Frau vợ

chồng;

sich (D)éine Frau nehmen

lấy vợ, kết hôn;

j-m zur Frau geben

lấy chồng, xuất giá; ~

die Frau des Háuses

chủ gịa đình;

gnädige Frau!

thưa bà!;

Ihre Frau Gemahlin!

thưa quí bà;

ihre Frau Mútter

[bà] mẹ, má, u bầm, hiền mẫu, thân mẫu, mạ;

Ihre Frau Schwester

chị; 4.:

die weise Frau

nữ hộ sinh, bà [cô] đô;

Frau Báse

người đàn bà đơm đặt chuyện, mụ ngồi lồ đôi mách;

unsere liebe Frau

(tôn giáo) Đủc Mẹ, ảnh đúc Mẹ, tượng đức Mẹ; Đúc Mẹ đồng trinh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geburtsin /ỉ =, -nen/

ỉ =, -nen người đô đẻ, bà đô; Geburts

Frau /f =, -en/

1. ngưỏi phụ nữ; éine á/te - bà cụ, bà lão; eine junge Frau 1, thiếu phụ; 2, cô dâu mói; 2. vợ, phu nhân; Mann und Frau vợ chồng; sich (D)éine Frau nehmen lấy vợ, kết hôn; j-m zur Frau geben lấy chồng, xuất giá; Frau Direktor 1, vợ giám đốc; 2, bà giám dóc; 3. phu nhân, bà; die Frau des Háuses chủ gịa đình; gnädige Frau! thưa bà!; Ihre Frau Gemahlin! thưa quí bà; ihre Frau Mútter [bà] mẹ, má, u bầm, hiền mẫu, thân mẫu, mạ; Ihre Frau Schwester chị; 4.: die weise Frau nữ hộ sinh, bà [cô] đô; Frau Báse người đàn bà đơm đặt chuyện, mụ ngồi lồ đôi mách; unsere liebe Frau (tôn giáo) Đủc Mẹ, ảnh đúc Mẹ, tượng đức Mẹ; Đúc Mẹ đồng trinh.