TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính cá nhân

tính cá nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính ích kỷ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
= tính cá nhân

= tính cá nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cá tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-en cá nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cá thể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tính cá nhân

Individualismus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
= tính cá nhân

Individualität

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Einzelplatzrechner z.B. Personalcomputer

Các máy tính độc lập, thí dụ máy tính cá nhân

Sie ist für das Senden und Empfangen von Daten erforderlich. Es sind z.B. Personalcomputer, Terminals.

Được sử dụng để gửi và nhận dữ liệu, thí dụ như máy tính cá nhân, trạm cuối.

Beispiel für die Hardware eines PC- Systems (Bild 1).

Thí dụ, phần cứng của một hệ thống máy tính cá nhân bao gồm các bộ phận sau (Hình 1):

Bei Vorhandensein einer entsprechenden Schnittstelle kann auch z.B. ein Computer (PC) zur weiteren Ver­ arbeitung der Messdaten angeschlossen werden.

Nếu có cổng giao tiếp thích hợp, máy có thể được nối với máy tính cá nhân để xử lý kết quả đo.

Bekommt ein Personalcomputer eine entsprechende Schnittstelle in Form einer ISDN-Steckkarte, kann er direkt als ISDN-Endgerät verwendet werden.

Có thể trực tiếp sử dụng máy tính cá nhân có gắn card giao tiếp ISDN thích hợp như một thiết bị dữ liệu đầu cuối kiểu ISDN.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Individualität /f/

1. = tính cá nhân, cá tính, đặc tính; 2. =, -en cá nhân, cá thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Individualismus /[individua'hsmos], der; -/

(bildungsspr , häufiger abwertend) tính cá nhân; tính ích kỷ;