Việt
tính cá nhân
tính ích kỷ
= tính cá nhân
cá tính
đặc tính
=
-en cá nhân
cá thể.
Đức
Individualismus
Individualität
v Einzelplatzrechner z.B. Personalcomputer
Các máy tính độc lập, thí dụ máy tính cá nhân
Sie ist für das Senden und Empfangen von Daten erforderlich. Es sind z.B. Personalcomputer, Terminals.
Được sử dụng để gửi và nhận dữ liệu, thí dụ như máy tính cá nhân, trạm cuối.
Beispiel für die Hardware eines PC- Systems (Bild 1).
Thí dụ, phần cứng của một hệ thống máy tính cá nhân bao gồm các bộ phận sau (Hình 1):
Bei Vorhandensein einer entsprechenden Schnittstelle kann auch z.B. ein Computer (PC) zur weiteren Ver arbeitung der Messdaten angeschlossen werden.
Nếu có cổng giao tiếp thích hợp, máy có thể được nối với máy tính cá nhân để xử lý kết quả đo.
Bekommt ein Personalcomputer eine entsprechende Schnittstelle in Form einer ISDN-Steckkarte, kann er direkt als ISDN-Endgerät verwendet werden.
Có thể trực tiếp sử dụng máy tính cá nhân có gắn card giao tiếp ISDN thích hợp như một thiết bị dữ liệu đầu cuối kiểu ISDN.
Individualität /f/
1. = tính cá nhân, cá tính, đặc tính; 2. =, -en cá nhân, cá thể.
Individualismus /[individua'hsmos], der; -/
(bildungsspr , häufiger abwertend) tính cá nhân; tính ích kỷ;