Việt
áp suất khí quyển
áp suất khí trời
làn sóng không khí.
Anh
atmospheric pressure
barometric pressure
air pressure
atmospheric pressure n.
Đức
Luftdruck
Atmosphärendruck
Mit steigender Höhe nimmt der Atmosphärendruck ab. Somit wird auch die Zylinderfüllung mit Verbrennungsluft geringer.
Khi đi lên cao thì áp suất khí quyển giảm và lượng oxy hút vào xi lanh giảm theo.
Das Membranventil wird durch den Differenzdruck von Kurbelkammer- und Atmosphärendruck geöffnet.
Van màng chắn được mở ra nhờ chênh áp giữa áp suất buồng trục khuỷu và áp suất khí quyển.
Umgebender Atmosphärendruck
Áp suất khí quyển môi trường
Absoluter Atmosphärendruck
Áp suất khí quyển tuyệt đối
Atmosphärische Druckdifferenz, Überdruck
Chênh lệch áp suất khí quyển, áp suất dư
Luftdruck /m -(e)s/
áp suất khí quyển, làn sóng không khí.
Luftdruck /der (o. PL)/
(Physik) áp suất khí quyển;
Áp suất khí quyển
Áp suất của bầu không khí ở một nơi và thời gian cụ thể (xem Bảng 1).
Luftdruck /m/V_LÝ, VT_THUỶ/
[EN] atmospheric pressure
[VI] áp suất khí quyển
áp suất khí trời, áp suất khí quyển
áp suất khí quyển /n/THERMAL-PHYSICS/