Việt
Áp suất ngược
đối áp
lực cản thoát
đối áp suất
lực cân đối
Anh
backpressure
back pressure
Đức
Rückstau
Gegendruck
Das Öl stützt sich an den um etwa 90° gekrümmten Schaufeln des Leitrades ab und bewirkt dabei einen starken Rückstau, der an den Schaufeln des Turbinenrades eine Vergrößerung der Drehkraft zur Folge hat.
Dầu tác động vào các cánh được uốn cong khoảng 90° của stator và tạo ra ở đây một lực nghẽn ngược (áp suất ngược) lớn, nhờ vậy làm gia tăng lực quay trên các cánh của bánh tua bin.
:: Staudruck
:: Áp suất ngược (áp suất ứ đọng)
Zunächst wird beim Schmelzerückdruckverfahren die gesamte Kavität mit Masse gefüllt.
Trong phương pháp áp suất ngược của nguyên liệu nóng chảy, trước tiên toàn thể vùng tạo hình của khuôn được điền đầy bởi nguyên liệu.
đối áp suất, lực cân đối, áp suất ngược (do lực ngược chiều)
Gegendruck /m/TH_LỰC, (xi lanh) CT_MÁY, GIẤY/
[EN] back pressure
[VI] áp suất ngược, đối áp, lực cản thoát
áp suất ngược
[EN] backpressure
[VI] Áp suất ngược