Việt
đối áp
sự giảm áp
phản áp
phản iực
phản áp lực.
đối lực
phản lực
áp suất ngược
lực cản thoát
áp suất đối
Anh
back pressure
negative pressure
counter pressure
counterpressure
Đức
Gegendruck
Widerdruck I
Der Abgasgegendruck steigt somit allmählich an.
Đối áp khí thải tăng lên từ từ.
v Zweidruckventile (UND-Verknüpfung)
Các van đối áp cho kết hợp logic AND (VÀ)
Bei zu niedrigem Abgasgegendruck entweicht zu viel Frischgas in die Auspuffanlage, bei zu hohem gelangt zu wenig in den Zylinder.
Trong trường hợp đối áp của khí thải quá thấp, khí chưa đốt thoát ra hệ thống thải quá nhiều, khi đối áp quá cao khí chưa đốt vào xi lanh quá ít.
Sein Durchmesser wird dabei in der Druck- und Gegendruckrichtung kleiner.
Đường kính ở đây nhỏ hơn theo hướng áp lực và đối áp lực.
Der Durchmesser in der Druck- und Gegendruckrichtung ist größer als in Richtung der Bolzenachse.
Đường kính theo hướng áp lực và đối áp lực lớn hơn đường kính theo hướng trục chốt.
Gegendruck /m/TH_LỰC, (xi lanh) CT_MÁY, GIẤY/
[EN] back pressure
[VI] áp suất ngược, đối áp, lực cản thoát
Gegendruck /der (o. Pl.)/
đối lực; phản lực; đối áp;
Widerdruck I /m -(e)s, -drücke (vật lí)/
đối áp, phản áp lực.
đối áp; phản iực
phản áp, đối áp
áp suất đối, đối áp
đối áp, sự giảm áp
negative pressure /xây dựng/