TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

én

én

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl loài En

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạt tai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
én -

nhạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa yến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

én -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

én -

Turmschwalbe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
én

Schwalbe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schwalbenschwanzführung

Mộng đuôi én (mộng mang cá)

Ebenfalls eine Kombination von Flach- und V-Führung stellt die Schwalbenschwanzführung (Bild 2) dar.

Mộng đuôi én (mộng mang cá) là kết hợp giữa dẫn hướng phẳng và chữ V (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Turmschwalbe /f =, -n (động vật)/

chim] nhạn, sa yến, én (Apus apus L.)-, Turm

Schwalbe /f =, -n/

1. [con, chim] én, yến (Hữundo L.); 2. pl loài En (Hữundini- dae); 3. [cái] tát, bạt tai; ♦

Từ điển tiếng việt

én

- dt. (động) Loài chim nhảy, đuôi chẻ đôi, cánh dài, bay nhanh, thường xuất hiện vào mùa xuân: Xập xè én liệng lầu không, cỏ lan mặt đất, rêu phong dấu giày (K); én đi, én báo mùa xuân mới (Huy Cận); Râu hùm, hàm én, mày ngài (K).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

én

(dộng) Schwalbe f; én biển