Việt
én
yến
pl loài En
tát
bạt tai
nhạn
sa yến
én -
~
Đức
Turmschwalbe
Schwalbe
Schwalbenschwanzführung
Mộng đuôi én (mộng mang cá)
Ebenfalls eine Kombination von Flach- und V-Führung stellt die Schwalbenschwanzführung (Bild 2) dar.
Mộng đuôi én (mộng mang cá) là kết hợp giữa dẫn hướng phẳng và chữ V (Hình 2).
Turmschwalbe /f =, -n (động vật)/
chim] nhạn, sa yến, én (Apus apus L.)-, Turm
Schwalbe /f =, -n/
1. [con, chim] én, yến (Hữundo L.); 2. pl loài En (Hữundini- dae); 3. [cái] tát, bạt tai; ♦
- dt. (động) Loài chim nhảy, đuôi chẻ đôi, cánh dài, bay nhanh, thường xuất hiện vào mùa xuân: Xập xè én liệng lầu không, cỏ lan mặt đất, rêu phong dấu giày (K); én đi, én báo mùa xuân mới (Huy Cận); Râu hùm, hàm én, mày ngài (K).
(dộng) Schwalbe f; én biển