Việt
ép là
ép vắt
ép đè kim
Anh
press
Đức
pressen
4. Welchen Vorteile bringt das Vorwärmen der Formmasse?
4. Ưu điểm của việc gia nhiệt trước khối nguyên liệu ép là gì?
Das Pressen ist ein spanloses Formgeben von Kunststoffen, bei dem hauptsächlich härtbare Formmassen verwendet werden.
Ép là phương pháp gia công định hình chất dẻo trong đó chủ yếu sử dụng các nguyên liệu ép có khả năng đóng rắn (có thể đông cứng được).
pressen /vt/GIẤY, KT_DỆT/
[EN] press
[VI] ép là, ép vắt, ép đè kim