TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ông hoàng

ông hoàng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàng tử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàng thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quận vương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ông hoàng

Prinz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prinzlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fürst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In den belaubten Cafés an der Brunngasshalde hört man den gequälten Schrei eines Mannes, der gerade liest, daß er einst einen anderen getötet hat, die Seufzer einer Frau, die entdeckt, daß sie von einem Prinzen umworben wurde, die plötzliche Prahlerei einer anderen, die ihrem Buch entnommen hat, daß sie vor zehn Jahren die höchste Auszeichnung ihrer Universität erhielt.

Trong những quán cà phê phủ lá cây trên đường Brunngasshalde, người ta nghe tiếng hét đau khổ của một ông vừa đọc thấy mình trước kia đã giết người, nghe tiếng thở dài của một bà phát hiện ra rằng một ông hoàng đã từng theo đuổi mình, nghe tiếng khoe khoang của một bà khác đọc thấy trong quyển sách về đời mình rằng mười năm trước bà là người đỗ hạng cao nhất của trường đại học.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the leafy cafés on the Brunngasshalde, one hears anguished shrieking from a man who just read that he once killed another man, sighs from a woman who just discovered she was courted by a prince, sudden boasting from a woman who has learned that she received top honors from her university ten years prior.

Trong những quán cà phê phủ lá cây trên đường Brunngasshalde, người ta nghe tiếng hét đau khổ của một ông vừa đọc thấy mình trước kia đã giết người, nghe tiếng thở dài của một bà phát hiện ra rằng một ông hoàng đã từng theo đuổi mình, nghe tiếng khoe khoang của một bà khác đọc thấy trong quyển sách về đời mình rằng mười năm trước bà là người đỗ hạng cao nhất của trường đại học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie ein Fürst leben

sống cuộc sống đế vương

(Spr.) gehe nie zu deinem Fürst, wenn du nicht gerufen wirst

đừng bao giờ đến gặp cấp trẽn nếu không đựạc gọi

der Fürst der Hölle

con quỷ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unser kleiner Prinz

(thiên văn) cục cưng của Bố Mẹ, con trai cũng của Bó Mẹ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Prinz /[prints], der; -en, -en/

hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng;

prinzlich /(Adj.)/

(thuộc, do, của) hoàng thân; hoàng tử; ông hoàng;

Fürst /[ÍYrst], der, -en, -en/

hoàng tử; quận vương; hoàng thân; ông hoàng;

sống cuộc sống đế vương : wie ein Fürst leben đừng bao giờ đến gặp cấp trẽn nếu không đựạc gọi : (Spr.) gehe nie zu deinem Fürst, wenn du nicht gerufen wirst con quỷ. : der Fürst der Hölle

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Prinz /m-en, -en/

hoàng tử, hoàng thân, ông hoàng; unser kleiner Prinz (thiên văn) cục cưng của Bố Mẹ, con trai cũng của Bó Mẹ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ông hoàng

Prinz m