TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

út

út

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

l của jung I a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bé nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trẻ nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gần đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mói đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách đây không lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mói xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con út

con út

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

út

kleinster

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

letzter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jüngster

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jüngst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con út

Nesthäkchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der alte König war zornig über seinen jüngsten Sohn und glaubte, er hätte ihm nach dem Leben getrachtet.

Vua rất bực mình về người con trai út, nghi là con út định hãm hại mình.

Als sie nun daheim ankamen, brachte der jüngste dem kranken König seinen Becher, damit er daraus trinken und gesund werden sollte.

Về tới cung, hoàng tử Út dâng nước để vua cha uống khỏi bệnh.

Da wurden sie rachsüchtig und verabredeten miteinander, daß sie ihn verderben wollten.

Máu hằn thù bực bội nổi lên, hai người tính sẽ tìm cách hãm hại em út.

Da ging der Prinz zu ihm und gab ihm das Brot, womit er sein ganzes Reich speiste und sättigte:

Hoàng tử Út đến yết kiến vua nước ấy, cho nhà vua mượn chiếc bánh để toàn dân được ăn no.

Über eine Zeit, da kamen zu dem alten König drei Wagen mit Gold und Edelsteinen für seinen jüngsten Sohn:

Một thời gian sau, có ba chiếc xe chở đầy vàng ngọc đến cung vua để tạ ơn hoàng tử Út.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jüngst /(super/

(superl của jung) 1. bé nhất, trẻ nhất, út; 2. gần đây, mói đây, cách đây không lâu, mói xảy ra; jüngst e Geschichte câu chuyện còn đang nóng hổi; ♦ das Jüngste Gericht, der Jüngste Tag (kinh thánh) sự phán xử nghiêm khắc; bis zum Jüngsten Tag (mỉa mai) đến Tết, đến cuối thế kỉ; II adv không lâu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nesthäkchen /das (fam.)/

con út (trong gia đình);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

út

kleinster (a), letzter (a), jüngster (a); con út letztes Kind n; Kleinstkind n; ngón tay út kleiner Finger in.