Việt
ăn sáng
lót dạ
ăn điểm tâm
dùng điểm tâm
cơm sáng
điểm tâm
Đức
frühstücken
dejeuniereii
Frühstück
Ein alter Mann in der Küche, der für seinen Enkelsohn das Frühstück bereitet, der Junge aus dem Fenster auf eine weißgestrichene Bank blickend.
Một ông lão làm bữa ăn sáng cho thằng chắt, thằng bé nhìn một cái ghế già sơn trứng qua cửa sỏ.
Sie sehnen sich danach, eine Minute festzuhalten, während sie am Frühstückstisch sitzen und Tee trinken, den Moment, in dem das Enkelkind sich beim Ausziehen des Badeanzugs verheddert hat, den Nachmittag, an dem die Wintersonne vom Schnee zurückgeworfen wird und das Musikzimmer in gleißendes Licht taucht.
Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.
An old man in the kitchen, cooking breakfast for his grandson, the boy gazing out the window at a white painted bench.
They yearn to capture a single minute at the breakfast table drinking tea, or a moment when a grandchild is stuck getting out of her costume, or an afternoon when the winter sun reflects off the snow and floods the music room with light.
er hat gefrühstückt
ông ấy đã ăn sáng rồi.
Frühstück /n -(e)s, -e/
bữa] ăn sáng, cơm sáng, lót dạ, điểm tâm; sein Frühstück éssen Ịzu sich (D) nehmen] ăn sáng, [ăn] lót dạ, điểm tâm.
dejeuniereii /(sw. V.; hat) (veraltet)/
ăn sáng; ăn điểm tâm (frühstücken);
frühstücken /(sw. V.; hat)/
ăn sáng; lót dạ; dùng điểm tâm;
ông ấy đã ăn sáng rồi. : er hat gefrühstückt
frühstücken vi, vt