Việt
đòng
luồng
tia
bón thúc
bón đón
Anh
jet
Đức
Kopfdunger
But clocks separated by distance tick at different rates, the farther apart the more out of step.
Hai chiếc đòng hồ ở xa nhau, ngược lại, chạy với tốc độ khác nhau. Càng xa nhau càng khác.
He stops at the shop selling clocks on Marktgasse, buys a sandwich at the bakery next door, continues toward the woods and the river.
Ông dừng lại trước một hiêụ đòng hồ ở Marktgasse, rồi lại tiếp tục đi về hướng những cánh rừng và sông.
Others point out that even the giant clock is in motion when viewed from the river Aare, or from a cloud.
Người khác lại chỉ ra rằng chiếc đòng hồ khổng lồ này cũng vận động, nếu quan sát nó từ sông Aare hay từ một đám mây.
Voneinander entfernte Uhren jedoch ticken mit unterschiedlicher Geschwindigkeit.
Hai chiếc đòng hồ ở xa nhau, ngược lại, chạy với tốc độ khác nhau.
Er bleibt bei dem Uhrengeschäft in der Marktgasse stehen, kauft sich in der Bäckerei nebenan ein belegtes Brötchen, setzt seinen Weg fort in Richtung der Wälder und des Flusses.
Kopfdunger /m -s, =/
phân] bón thúc, bón đón, đòng; Kopf
đòng, luồng, tia