TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đóm

mầu da hổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lốm đóm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm nhiễm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắm tắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể bị bao.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đóm

tigerfarben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einsprengung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In gleicher Weise trifft jede Frau, die von der Arbeit heimkehrt, auf einen Mann, auf Kinder, Sofas, Lampen, Tapeten, Porzellandessins.

Tương tự như thế, mỗi bà đi làm về gặp một ông chồng, lũ con, cái trường kỉ, đèn đóm, những tấm thảm và những món hàng sứ.

Dabei muß man bedenken, daß auf diese Statuen nur ein äußerst schwaches rotes Licht fällt, denn im Zentrum der Zeit ist das Licht so stark herabgesetzt, das es fast nicht mehr existiert, sind seine Schwingungen zu Echos in unermeßlichen Canons gedämpft, ist seine Intensität vermindert auf den matten Schimmer von Glühwürmchen.

Nên biết rằng trên những pho tượng - người này chỉ có một thứ ánh sáng màu đỏ cực yếu soi rọi, vì tại tâm điểm thời gian ánh sáng yếu đi đến mức gần như không có, khi những rung đọng của ánh sáng bị hãm trong khe núi dài bất tận để chỉ còn là những tiếng vọng thì cường độ của nó giảm xuống bằng ánh đom đóm lặp lòe mờ nhạt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Likewise, each woman returning from her job meets a husband, children, sofas, lamps, wallpaper, china patterns.

Tương tự như thế, mỗi bà đi làm về gặp một ông chồng, lũ con, cái trường kỉ, đèn đóm, những tấm thảm và những món hàng sứ.

One must consider that these statues are illuminated by only the most feeble red light, for light is diminished almost to nothing at the center of time, its vibrations slowed to echoes in vast canyons, its intensity reduced to the faint glow of fireflies.

Nên biết rằng trên những pho tượng – người này chỉ có một thứ ánh sáng màu đỏ cực yếu soi rọi, vì tại tâm điểm thời gian ánh sáng yếu đi đến mức gần như không có, khi những rung đọng của ánh sáng bị hãm trong khe núi dài bất tận để chỉ còn là những tiếng vọng thì cường độ của nó giảm xuống bằng ánh đom đóm lặp lòe mờ nhạt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tigerfarben /a/

1. mầu da hổ; nhiều màu, tạp sắc, loang lỗ; 2. đóm, lốm đóm (về mầu ngựa).

Einsprengung /í =, -en (địa chất)/

sự] phun, xâm nhiễm, đóm, lắm tắm, thể bị bao.