Việt
mầu da hổ
đóm
lốm đóm .
phun
xâm nhiễm
lắm tắm
thể bị bao.
Đức
tigerfarben
Einsprengung
In gleicher Weise trifft jede Frau, die von der Arbeit heimkehrt, auf einen Mann, auf Kinder, Sofas, Lampen, Tapeten, Porzellandessins.
Tương tự như thế, mỗi bà đi làm về gặp một ông chồng, lũ con, cái trường kỉ, đèn đóm, những tấm thảm và những món hàng sứ.
Dabei muß man bedenken, daß auf diese Statuen nur ein äußerst schwaches rotes Licht fällt, denn im Zentrum der Zeit ist das Licht so stark herabgesetzt, das es fast nicht mehr existiert, sind seine Schwingungen zu Echos in unermeßlichen Canons gedämpft, ist seine Intensität vermindert auf den matten Schimmer von Glühwürmchen.
Nên biết rằng trên những pho tượng - người này chỉ có một thứ ánh sáng màu đỏ cực yếu soi rọi, vì tại tâm điểm thời gian ánh sáng yếu đi đến mức gần như không có, khi những rung đọng của ánh sáng bị hãm trong khe núi dài bất tận để chỉ còn là những tiếng vọng thì cường độ của nó giảm xuống bằng ánh đom đóm lặp lòe mờ nhạt.
Likewise, each woman returning from her job meets a husband, children, sofas, lamps, wallpaper, china patterns.
One must consider that these statues are illuminated by only the most feeble red light, for light is diminished almost to nothing at the center of time, its vibrations slowed to echoes in vast canyons, its intensity reduced to the faint glow of fireflies.
Nên biết rằng trên những pho tượng – người này chỉ có một thứ ánh sáng màu đỏ cực yếu soi rọi, vì tại tâm điểm thời gian ánh sáng yếu đi đến mức gần như không có, khi những rung đọng của ánh sáng bị hãm trong khe núi dài bất tận để chỉ còn là những tiếng vọng thì cường độ của nó giảm xuống bằng ánh đom đóm lặp lòe mờ nhạt.
tigerfarben /a/
1. mầu da hổ; nhiều màu, tạp sắc, loang lỗ; 2. đóm, lốm đóm (về mầu ngựa).
Einsprengung /í =, -en (địa chất)/
sự] phun, xâm nhiễm, đóm, lắm tắm, thể bị bao.