Việt
đôi vợ chồng
cặp vợ chồng
cặp vợ chông
Đức
Ehepaar
Ehegatte
Gatte
Wiederholen wird sich jeder Augenblick, in dem zwei Freunde aufhören, Freunde zu sein, jedes Mal, daß eine Familie wegen Geldmangels zerbricht, jede boshafte Bemerkung in einem Ehestreit, jede Aufstiegschance, die einem durch einen neidischen Vorgesetzten verwehrt wurde, jedes nicht eingehaltene Versprechen.
Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bẫn, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã, mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.
So too every moment that two friends stop becoming friends, every time that a family is broken because of money, every vicious remark in an argument between spouses, every opportunity denied because of a superior’s jealousy, every promise not kept.
Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bân, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã. mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.
Ehepaar /n -(e)s, -e/
cặp vợ chông, đôi vợ chồng; Ehe
Ehegatte /der/
(Pl ) (Amtsspr ) đôi vợ chồng (Eheleute);
Gatte /[’gata], der; -n, -n/
(PI ) (veraltend) đôi vợ chồng (Eheleute);
Ehepaar /das/
cặp vợ chồng; đôi vợ chồng;