Việt
Đường bộ
đường
đường sắt
Anh
Road
highway
road rail
Đức
Fahrstraße
Straße
Gefahrzettel für Straßenfahrzeuge, Eisenbahnfahrzeuge undVersandstücke
Biển cảnh báo nguy hiểm dành cho xe chạy đường bộ, xe lửa và thùng hàng được gửi
Gefahrzettel für Straßenfahrzeuge, Eisenbahnfahrzeuge und Versandstücke
Straßenfahrzeuge sind alle Fahrzeuge, die zum Betrieb auf der Straße vorgesehen sind und nicht an Gleise gebunden sind (Bild 1).
Phương tiện giao thông đường bộ bao gồm tất cả các loại phương tiện được sử dụng trên đường bộ và không chạy trên đường ray (Hình 1).
Diese werden bei Straßenmotorrädern verwendet.
Các vòng đệm này được dùng cho xe mô tô vận hành trên đường bộ.
Sie werden in zwei Gruppen eingeteilt, die Kraftfahrzeuge und die Anhängefahrzeuge.
Phương tiện giao thông đường bộ được chia thành hai nhóm, xe cơ giới và rơ moóc.
Fahrstraße /f/V_TẢI/
[EN] road
[VI] đường bộ
Straße /f/V_TẢI/
[EN] road, road rail
[VI] đường, đường bộ; đường sắt
đường bộ
- dt. Đường đi trên đất liền: Lâm tri đường bộ tháng chày, mà đường hải đạo sang ngang thì gần (K).
highway /xây dựng/