TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường cơ sở

đường cơ sở

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đường chỉ giới

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đường cơ bản

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đường chuẩn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đương dẫn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đường quy chiếu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đường cơ sở

baseline

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 base

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 baseline

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

base

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

base line

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

datum line

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

leader line

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

reference line

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đường cơ sở

Grundlinie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Basislinie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bezugslinie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Festlegung von Emissionsgrenzwerten dient der Vermeidung und Verminderung schädlicher Umwelteinflüsse, die von genehmigungspflichtigen Anlagen ausgehen, wie Kraftwerken, Chemiebetrieben, Zementwerken, Mineralölraffinerien, Schlachthöfen, Zuckerfabriken, Anlagen der Abfallwirtschaft.

Nhằm phòng tránh và giảm thiểu những tác động có hại xuất phát từ những cơ sở sản xuất phải xin giấy phép hoạt động như nhà máy điện, hóa, xi măng, nhà máy lọc dầu, lò mổ thịt, nhà máy đường, cơ sở quản lý chất thải.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Grundlinie /f/XD/

[EN] base, baseline

[VI] đường cơ sở, đường chỉ giới (trắc địa)

Basislinie /f/VT_THUỶ/

[EN] base line

[VI] đường cơ bản, đường cơ sở, đường chuẩn (đạo hàng)

Bezugslinie /f/CT_MÁY/

[EN] datum line, leader line, reference line

[VI] đường chuẩn, đường cơ sở, đương dẫn, đường quy chiếu

Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Đường cơ sở

Đường cơ sở

Baseline

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Đường cơ sở

Thời gian bay hay vết theo khoảng cách ngang hiển thị trên màn huỳnh quang quét A (khi không có tín hiệu ).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 base, baseline

đường cơ sở

Trong in ấn, đây là mức thấp nhất mà các ký tự đạt tới (không kể phần thấp của ký tự). Ví dụ đường cơ sở của một dòng văn bản là mức thấp nhất của các chữ a và x, không kể các điểm thất nhất của chữ p và q.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

baseline

đường cơ sở