Việt
đường hồi
đường trở vẻ
đường trở về
đường quét về
Anh
retrace
Đức
Rücklauf
Rücklaufspur
Strahlrücklauf
Die Rücklaufbohrung wird freigegeben und der Kraftstoffdruck auf den Spritzverstellerkolben wird in den Rücklauf abgebaut.
Lỗ cho đường hồi được mở và áp suất nhiên liệu trên piston hiệu chỉnh phun bị giảm xuống theo đường hồi.
Es ist an der Rail angebaut und ist mit dem Rücklauf verbunden.
Van này được lắp trên ống phân phối nhiên liệu và nối với đường hồi lưu.
Je 2 Magnetventile für die Vorder- und Hinterachse regeln den Zulauf bzw. den Rücklauf der Hydraulikflüssigkeit.
Mỗi cầu xe trước và sau có hai van điện từ để điều chỉnh đường vào và đường hồi của dầu thủy lực.
Übersteigt der Kraftstoffpumpendruck den Systemdruck, öffnet das federbelastete Tellerventil und gibt den Kraftstoffrücklauf frei.
Nếu áp suất của bơm cao hơn áp suất của hệ thống thì van đĩa chịu lực lò xo sẽ mở ra để xả bớt nhiên liệu về đường hồi.
Auch von allen Arbeitsgeräten fließt Hydraulikflüssigkeit über Rücklaufleitungen wieder in den Vorratsbehälter zurück.
Đường hồi vị chất lỏng thủy lực cũng được nối với ngõ trở về của tất cả các thiết bị làm việc để đưa dầu thủy lực về bình chứa.
Rücklauf /m/Đ_TỬ/
[EN] retrace
[VI] đường hồi, đường trở về (ống tia catot)
Rücklaufspur /f/Đ_TỬ/
[VI] đường quét về, đường hồi (ống tia catot)
Strahlrücklauf /m/TH_BỊ/
[VI] đường hồi, đường trở về (máy hiện sóng)
đường hồi, đường trở vẻ