Việt
đường sức
đường lực
Anh
line of force
flux line
lines of force
Đức
Kraftlinie
Feldstärkelinie
An der Austrittsstelle der Feldlinien entsteht ein Nordpol, an der Eintrittsstelle ein Südpol (Bild 2).
Đầu cuộn dây có đường sức từ đi ra gọi là cực bắc, đầu có đường sức từ đi vào được gọi là cực nam (Hình 2).
Die Feldlinien haben die Form konzentrischer Kreise.
Những đường sức từ có dạng các hình tròn đồng tâm.
Die Feldlinien sind gedachte Linien, die je weils die Richtung der magnetischen Kraft angeben.
Đường sức là những đường tưởng tượng cho biết hướng của lực từ trường.
Die magnetischen Feldlinien sind ringförmig um den Antennenstab angeordnet.
Các đường sức từ là những vòng tròn đồng tâm bao quanh cần ăng ten.
Die Feldlinien versuchen sich zu verkürzen und schließen dabei die Kontaktzungen.
Các đường sức tìm cách tự rút ngắn và do đó làm đóng lưỡi công tắc lại.
Kraftlinie /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, CT_MÁY, V_LÝ/
[EN] line of force
[VI] đường lực, đường sức
Feldstärkelinie /f/KT_ĐIỆN/
[VI] đường sức, đường lực
Đường sức
Thể hiện khái niệm về từ thông trên các mẫu đường được tạo ra khi mạt sắt được rắc trên tờ giấy đặt trên một nam châm vĩnh cửu.
đường sức /n/ELECTRO-PHYSICS/