TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường sức

đường sức

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đường lực

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đường sức

line of force

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 flux line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lines of force

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đường sức

Kraftlinie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Feldstärkelinie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An der Austrittsstelle der Feldlinien entsteht ein Nordpol, an der Eintrittsstelle ein Südpol (Bild 2).

Đầu cuộn dây có đường sức từ đi ra gọi là cực bắc, đầu có đường sức từ đi vào được gọi là cực nam (Hình 2).

Die Feldlinien haben die Form konzentrischer Kreise.

Những đường sức từ có dạng các hình tròn đồng tâm.

Die Feldlinien sind gedachte Linien, die je­ weils die Richtung der magnetischen Kraft angeben.

Đường sức là những đường tưởng tượng cho biết hướng của lực từ trường.

Die magnetischen Feldlinien sind ringförmig um den Antennenstab angeordnet.

Các đường sức từ là những vòng tròn đồng tâm bao quanh cần ăng ten.

Die Feldlinien versuchen sich zu verkürzen und schließen dabei die Kontaktzungen.

Các đường sức tìm cách tự rút ngắn và do đó làm đóng lưỡi công tắc lại.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kraftlinie /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, CT_MÁY, V_LÝ/

[EN] line of force

[VI] đường lực, đường sức

Feldstärkelinie /f/KT_ĐIỆN/

[EN] line of force

[VI] đường sức, đường lực

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Đường sức

Thể hiện khái niệm về từ thông trên các mẫu đường được tạo ra khi mạt sắt được rắc trên tờ giấy đặt trên một nam châm vĩnh cửu.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

line of force

đường sức

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flux line

đường sức

line of force

đường sức

lines of force

đường sức

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

đường sức /n/ELECTRO-PHYSICS/

line of force

đường sức