Việt
đường tâm
đường trung bình
đường trục
đường trung tính
đường giữa
Anh
center line
centre line
axis
roll parting line
pitch line
axis of groove
line of centers
line of centres
Đức
Mittenlinie
Mittellinie
Die Räder müssen so eingeschlagen werden, dass sich die verlängerten Mittellinien der Achszapfen des kurveninneren und kurvenäußeren Rades auf der verlängerten Linie der Hinterachse treffen.
Các bánh xe phải được đánh lái sao cho đường nối dài của đường tâm trục bánh xe phía trong và phía ngoài gặp nhau trên đường nối dài của cầu sau.
Jede Kurbelwelle (Bild 1) besitzt die in einer Achse liegenden Wellenzapfen für die Lagerung im Kurbelgehäuse und die Kurbelzapfen zur Aufnahme der Pleuellager.
Mỗi trục khuỷu (Hình 1) đều có những cổ khuỷu nằm trên cùng một đường tâm, là nơi chứa ổ đỡ trong hộp trục khuỷu, và chốt khuỷu là nơi chứa ổ đỡ thanh truyền.
Dazu liegt der Schnittpunkt der Lenkermittellinien außerhalb der Rad-Mittelebene, sodass das Rad z.B. bei Einfluss von Antriebskräften gerade so viel nach außen lenkt (Lenkmoment M2), wie durch den elastischen Lenkfehler nach innen gelenkt wird (Lenkmoment M1).
Ở đây, điểm cắt của các đường tâm của các đòn dẫn hướng nằm bên ngoài mặt phẳng chính giữa bánh xe, để cho bánh xe, thí dụ như dưới ảnh hưởng của lực kéo, đánh lái ra bên ngoài (momen lái M2), vừa bằng với độ đánh lái vào bên trong (momen lái M1) do lỗi đánh lái do tính đàn hồi gây ra.
Maß- und Maßhilfslinien
Đường tâm, vòng tâm
đường tâm; đường trung bình
Mittenlinie /f/CT_MÁY/
[EN] line of centers (Mỹ), line of centres (Anh)
[VI] đường tâm
Mittellinie /f/CT_MÁY, CƠ, DHV_TRỤ/
[EN] center line (Mỹ), centre line (Anh)
[VI] đường tâm, đường giữa
đường tâm (của lỗ hình cán)
đường tâm, đường trục
đường tâm, đường trung tính