TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường tâm

đường tâm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

đường trung bình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

đường trục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường trung tính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường giữa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đường tâm

center line

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

centre line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 axis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

roll parting line

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pitch line

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

axis of groove

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

line of centers

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

line of centres

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đường tâm

Mittenlinie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mittellinie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Räder müssen so eingeschlagen werden, dass sich die verlängerten Mittellinien der Achszapfen des kurveninneren und kurvenäußeren Rades auf der verlängerten Linie der Hinterachse treffen.

Các bánh xe phải được đánh lái sao cho đường nối dài của đường tâm trục bánh xe phía trong và phía ngoài gặp nhau trên đường nối dài của cầu sau.

Jede Kurbelwelle (Bild 1) besitzt die in einer Achse liegenden Wellenzapfen für die Lagerung im Kurbelgehäuse und die Kurbelzapfen zur Aufnahme der Pleuellager.

Mỗi trục khuỷu (Hình 1) đều có những cổ khuỷu nằm trên cùng một đường tâm, là nơi chứa ổ đỡ trong hộp trục khuỷu, và chốt khuỷu là nơi chứa ổ đỡ thanh truyền.

Dazu liegt der Schnittpunkt der Lenkermittellinien außerhalb der Rad-Mittelebene, sodass das Rad z.B. bei Einfluss von Antriebskräften gerade so viel nach außen lenkt (Lenkmoment M2), wie durch den elastischen Lenkfehler nach innen gelenkt wird (Lenkmoment M1).

Ở đây, điểm cắt của các đường tâm của các đòn dẫn hướng nằm bên ngoài mặt phẳng chính giữa bánh xe, để cho bánh xe, thí dụ như dưới ảnh hưởng của lực kéo, đánh lái ra bên ngoài (momen lái M2), vừa bằng với độ đánh lái vào bên trong (momen lái M1) do lỗi đánh lái do tính đàn hồi gây ra.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Maß- und Maßhilfslinien

Đường tâm, vòng tâm

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

center line

đường tâm; đường trung bình

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

center line

đường tâm; đường trung bình

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mittenlinie /f/CT_MÁY/

[EN] line of centers (Mỹ), line of centres (Anh)

[VI] đường tâm

Mittellinie /f/CT_MÁY, CƠ, DHV_TRỤ/

[EN] center line (Mỹ), centre line (Anh)

[VI] đường tâm, đường giữa

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

roll parting line

đường tâm (của lỗ hình cán)

pitch line

đường tâm, đường trục

axis of groove

đường tâm, đường trung tính

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 axis

đường tâm

centre line

đường tâm