TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được đun nóng

được đun nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đốt nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được hâm nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nóng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được đun nóng

erhitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine elektrische Heizung wird mit einer Spannung U = 230 V und einer Stromstärke Ü = 10 A für die Erwärmung von Wasser betrieben. Wie viel Wasser mit einer Temperatur T = 20 °C kann mit diesen Anschlusswerten in einer Stunde auf 50 °C erwärmt werden (cWasser = 4,19 kJ/ kg K)?

Một lò điện dùng để đun nước được nối với điện áp U = 230 V và cường độ dòng điện I = 10 A. Bao nhiêu kg nước ở nhiệt độ T = 20 °C có thể được đun nóng với các thông số trên trong một giờ ở 50°C (cnước K = 4,19 kJ /kg)?

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

In einem Rohrbündelwärmeaustauscher wird durch Sattdampfkondensation eine Flüssigkeit von

Trong 1 thiết bị trao đổi nhiệt loại ống chùm, một chất lỏng được đun nóng từ 20°C lên 90°C qua ngưng tụ từ hơi bão hòa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Wasser wird langsam erhitzt.

Nước được đun nóng từ từ.

Das Erdöl wird unter Luftabschluss erhitzt.

Dầu mỏ được đun nóng trong môi trường kín khí.

Bei ihr werden die Rückstände aus der atmosphärischen Destillation unter Vakuum nochmals erhitzt.

Những chất còn lại từ lò chưng cất khí quyển được đun nóng lần nữa trong chân không.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erhitzen /(sw. V.; hat)/

được đun nóng; được đốt nóng; được hâm nóng; nóng lên (heiß werden);