Việt
được đun nóng
được đốt nóng
được hâm nóng
nóng lên
Đức
erhitzen
Eine elektrische Heizung wird mit einer Spannung U = 230 V und einer Stromstärke Ü = 10 A für die Erwärmung von Wasser betrieben. Wie viel Wasser mit einer Temperatur T = 20 °C kann mit diesen Anschlusswerten in einer Stunde auf 50 °C erwärmt werden (cWasser = 4,19 kJ/ kg K)?
Một lò điện dùng để đun nước được nối với điện áp U = 230 V và cường độ dòng điện I = 10 A. Bao nhiêu kg nước ở nhiệt độ T = 20 °C có thể được đun nóng với các thông số trên trong một giờ ở 50°C (cnước K = 4,19 kJ /kg)?
In einem Rohrbündelwärmeaustauscher wird durch Sattdampfkondensation eine Flüssigkeit von
Trong 1 thiết bị trao đổi nhiệt loại ống chùm, một chất lỏng được đun nóng từ 20°C lên 90°C qua ngưng tụ từ hơi bão hòa.
Das Wasser wird langsam erhitzt.
Nước được đun nóng từ từ.
Das Erdöl wird unter Luftabschluss erhitzt.
Dầu mỏ được đun nóng trong môi trường kín khí.
Bei ihr werden die Rückstände aus der atmosphärischen Destillation unter Vakuum nochmals erhitzt.
Những chất còn lại từ lò chưng cất khí quyển được đun nóng lần nữa trong chân không.
erhitzen /(sw. V.; hat)/
được đun nóng; được đốt nóng; được hâm nóng; nóng lên (heiß werden);