Việt
được đun nóng
được đốt nóng
được hâm nóng
nóng lên
Đức
erhitzen
• Zusammen mit dem zweiten Material läuft nun der Verbund in die Flachbett-Kaschieranlage, wo der Verbund erwärmt wird, um das Klebepulver zu schmelzen.
• Cùng với vật liệu thứ hai, vật liệu liên kết chạy vào thiết bị phủ lớp nền phẳng, được hâm nóng để nung chảy bột dán.
Der Lack wird mittels einer Heizvorrichtung im Farbbecher auf 50 °C bis 120 °C vorgeheizt.
Sơn được hâm nóng trước trong bình chứa sơn lên nhiệt độ từ 50 oC đến 120 oC bằng một thiết bị gia nhiệt.
Beheizte Ausführungen möglich
Có loại thiết bị được hâm nóng
Beheizte Bypassausführungen für hochviskose Füllmedien
Các kiểu ống rẽ được hâm nóng dùng cho chất nạp có độ nhờn cao
erhitzen /(sw. V.; hat)/
được đun nóng; được đốt nóng; được hâm nóng; nóng lên (heiß werden);