Việt
được cấp điện
Anh
alive
electric-powered
energized
hot
live
Das Magnetventil ist nicht angesteuert.
Trong giai đoạn này, van điện từ không được cấp điện.
Im stromlosen Zustand ist die Zumesseinheit geöffnet.
Van định lượng luôn ở trạng thái mở khi không được cấp điện.
Wird das elektromagnetische Einspritzventil bestromt, wird Kraftstoff vor der Drosselklappe in die angesaugte Luft eingespritzt.
Khi van phun điện từ được cấp điện, nhiên liệu được phun vào không khí nạp trước van bướm ga.
Es wird durch Plus von K1 und Minus vom Steuergerät PIN 19 geöffnet.
Van chỉ mở khi được cấp điện áp nguồn từ rơle K1 và nối mass từ chân 19 của ECU.
Um diesen Regelvorgang auszuführen wird das Steuergerät über PIN 48 mit Batterie + und über PIN 21 mit Batterie – versorgt.
Để thực hiện quá trình điều chỉnh này, bộ điều khiển được cấp điện dương từ ắc quy theo chân 48 và điện âm theo chân 21.
alive /điện/
electric-powered /điện/
energized /điện/
hot /điện/
live /điện/
alive, electric-powered, energized, hot, live