Việt
bằng sợi
được dệt
được sản xuất bằng phương pháp dệt
Đức
textil
weben
Es gibt allerdings auch Gewebematten, bei denen Thermoplastfasern (z. B. aus PA 6) mit Verstärkungsfasern verwoben sind.
Ngoài ra cũng có các tấm vải được dệt bằng sợi nhựa nhiệt (thí dụ PA 6) chung với sợi gia cường.
Textilbahnen bestehen aus Naturstoffen, wie Baumwolle oder synthetischen Stoffen, wie Polyamid oder Polyesterfasern.
Các dải băng được dệt hoặc từ vật liệu thiên nhiên như bông vải hoặc vật liệu tổng hợp như sợi polyamid hoặc sợi polyester.
der Stoff wurde mit der Maschine gewebt
vải này được dệt bằng máy.
textil /(Adj.)/
bằng sợi; được dệt (gewebt, gewirkt);
weben /[’ve:ban] (sw. u. st. V.; hat)/
(sw V ) được dệt; được sản xuất bằng phương pháp dệt;
vải này được dệt bằng máy. : der Stoff wurde mit der Maschine gewebt