Việt
hàng dệt
bằng sợi
được dệt
côhg nghiệp dệt
kỹ thuật dệt
quần
áo
y phục
sợi dệt
Anh
textile
Đức
Textil
Pháp
Für Transportbehälter und Rohre in der chemischen Industrie, in Brennereien, Brauereien und Molkereien, in der Zellstoff-, Kunstseide-, Seifen-, Textil-, Farben und Fruchtsaftindustrie.
Dùng cho bình chứa vận chuyển và đường ống trong công nghiệp hóa chất, trong nhà máy cất rượu, nhà máy bia và nhà máy chế biến sữa. Dùng trong công nghiệp giấy, lụa nhân tạo, xà phòng, vải, sợi, màu và nước trái cây.
Schlauchleitungen bestehen aus ölfestem Kunststoffen, die durch Textil- und Metallgewebe entsprechend dem Mindestdruck verstärkt sind.
Đường dẫn bằng ống mềm làm bằng nhựa chống dầu được gia cố với hàng dệt từ sợi vải và từ sợi kim loại tương ứng với áp suất tối thiểu.
Atmungsaktive Sitzbespannung (Leder/Textil)
Bọc ghế thông hơi (da/vải)
Chemie, Papier, Textil, Leder
hóa chất, giấy, vải, da
Der Rest verteilt sich auf die Einsatzbereiche Wasch- und Reinigungsmittel, Textil- und Lederindustrie sowie pharmazeutische Industrie (Bild 1).
Phần còn lại được phân phối cho các lĩnh vực ứng dụng giặt và làm sạch, công nghiệp vải, da và dược phẩm (Hình 1).
textil /(Adj.)/
bằng sợi; được dệt (gewebt, gewirkt);
(thuộc) côhg nghiệp dệt; kỹ thuật dệt;
Textil /das; -s/
(selten) quần; áo; y phục (Kleidungsstück);
(meist ohne Art ) (Fachspr ) sợi dệt; hàng dệt;
Textil /INDUSTRY-TEXTILE/
[DE] Textil
[EN] textile
[FR] textile
[VI] hàng dệt,
Textil (pl Textilien)