TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được gắn liền

liên kết lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết hợp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được gắn liền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được gắn liền

paaren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die in der Plastifi ziereinheit erzeugte homogene Schmelze tritt als Strang in den angefl anschten Schlauchkopf, wo sie in einen von oben nach unten laufenden Schlauch umgeformt wird.

Nhựa chảy lỏng đồng nhất trong cụm dẻo hóa được đẩy thành luồng đi vào đầu ống được gắn liền với mặt bích, tại đây luồng được biến dạng thành hình ống chảy dài từ trên xuống dưới.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der preiswerte Einweganteil (Sensorpatch) enthält den in einer Matrix fest gebundenen Fluoreszenzfarbstoff und ist innen im durchsichtigen Kunststoffbeutel mit Kontakt zum Fermentationsmedium angebracht.

Phần dùng một lần rẻ hơn (Sensor patch) chứa chất màu huỳnh quang trong một khuôn cố định và bên trong được gắn liền trong túi nhựa trong suốt nối với môi trường lên men.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

paaren /(sw. V.; hat)/

liên kết lại; kết hợp lại; được gắn liền;