Việt
kết hợp lại
tập hợp lại
liên kết
hợp nhất
liên kết lại
được gắn liền
Anh
aggregate
Đức
verketten
paaren
Bei elektrischer Ansteuerung der Magnetspule bilden sich Partikelketten, und das Dämpferöl wird zähflüssiger.
Khi cuộn cảm từ được kích hoạt bằng điện, các hạt sắt kết hợp lại thành từng chuỗi và làm cho dầu giảm chấn có độ nhớt cao hơn.
Bei ihnen werden die günstigen Eigenschaften der Werkstoffe, die miteinander kombiniert werden, z.B. hohe Festigkeit, Härte, Zähigkeit oder Elastizität, auf den neuen Werkstoff übertragen.
Các đặc tính thuận lợi của các vật liệu đơn lẻ được kết hợp lại với nhau, như: độ bền cao, độ cứng, độ dai hoặc độ đàn hồi, được chuyển sang vật liệu composit.
Meistens bleiben die Zellen nach den Zellteilungen zusammen und bilden je nach Bakterienart charakteristische Zellverbände.
Phần nhiều chúng dính sát nhau, sau khi phân bào và kết hợp lại, tùy theo loài, thành một mảng riêng biệt.
Sie sind ein Blockbauteil, welches sich aus mehreren Bauteilen zusammensetzt.
Đó là một khối các phần tử lắp ráp trong đó nhiều cấu kiện được kết hợp lại.
verketten /(sw. V.; hat)/
kết hợp lại; liên kết; hợp nhất;
paaren /(sw. V.; hat)/
liên kết lại; kết hợp lại; được gắn liền;
tập hợp lại, kết hợp lại
(a) Nhóm riêng các hạt được hình thành tự nhiên hay nhân tạo. (b) Trong việc ứng dụng kiến thức khoa học vào chế tạo vật liệu rắn như cát, sỏi, đá dùng để trộn với xi măng tạo thành vữa xây dựng hay bê tông.