TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được kích thích

được kích thích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

được kích hoạt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

được kích thích

 energized

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

excited

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei dieser Anlage wird die Basis des Transistors vom Impulsgeber angesteuert und der Primärstrom kann fließen.

Nguyên lý hoạt động. Ở hệ thống này cực gốc của transistor được kích thích bởi bộ phát xung và dòng điện sơ cấp có thể nạp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schwingungen können durch Ultraschall oder durch elektrische Wechselfelder angeregt werden (Übersicht 1).

Các dao động có thể được kích thích bởi siêu âm hoặc bởi điện trường xoay chiều (Tổng quan 1).

Die Anzahl und die Farben sind dabei für jedes zum Leuchten angeregte gasförmige Element charakteristisch.

Số lượng và các màu đều mang tính đặc trưng cho khí của mỗi nguyên tố khi được kích thích và phát sáng.

Auch die Makromoleküle vonKunststoffen werden durch IR-Strahlung jenach Kunststoffart, bei ganz bestimmten Fre-quenzen zu Schwingungen angeregt.

Các đại phân tử của chất dẻo, cũng được kích thích bởi bức xạ hồng ngoại để dao động với tần số nhất định.

Nur Schwingungen mit Dipolveränderung (Dipoleentstehen durch unterschiedliche Elektronen-negativitäten der Atome in einem Molekül) könnenaus den sinusförmig schwingenden elektrischenWechselfeldern der IR-Strahlung Energie aufnehmen und dabei zu heftigeren Schwingungenangeregt werden.

Chỉ những dao động có biến đổi lưỡng cực mới có thể hấp thụ năng lượng bức xạ hồng ngoại - từ điện trường xoay chiều có dao động hình sin - và được kích thích thành các dao động mãnh liệt hơn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

excited

được kích thích, được kích hoạt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 energized /điện/

được kích thích