Việt
được nạp điện
có tải
được nạp liệu
chịu tái
Anh
charged
Der Kondensator wird induktiv über das Magnetfeld geladen.
Bộ tụ điện được nạp điện qua cảm ứng từ.
2-3 Das Piezoaktormodul dehnt sich aus und verhält sich dabei wie ein Kondensator (ca. 4 µF), der geladen wird.
2-3 Mô đun giãn ra và đóng vai trò như một bộ tụ điện (điện dung khoảng 4 µF) được nạp điện.
Die Starterbatterie liefert und speichert die Energie für die elektrischen Systeme in einem Kraftfahrzeug. Da sie wiederaufladbar ist wird sie auch als Akkumulator bezeichnet.
Ắc quy khởi động cung cấp và lưu trữ năng lượng cho các hệ thống điện trên xe cơ giới và có thể được nạp điện lại.
Fahrzeuge mit „Range-Extender“ verfügen grundsätzlich über eine Batterie, die über einen elektrischen Anschluss, z.B. der Haushaltssteckdose geladen wird.
Xe có chức năng “mở rộng tầm chạy xa” cơ bản có một ắc quy được nạp điện qua một đầu nối điện, thí dụ như giắc cắm trong nhà.
Durch den Generator wird das Fahrzeug gebremst und die Batterien geladen. Ein integrierter Starter-Generator (ISG) wird während des Bremsvorganges als Generator betrieben.
Trong khi phanh, thiết bị khởi động-phát điện tích hợp (ISG) vận hành như máy phát điện. Do đó, khi xe được phanh lại, ắc quy sẽ được nạp điện.
có (phụ) tải; chịu tái; được nạp liệu, được nạp điện
có (phụ) tải; được nạp liệu, được nạp điện
charged /cơ khí & công trình/