TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được nạp điện

được nạp điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

có tải

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

được nạp liệu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

chịu tái

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

được nạp điện

charged

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 charged

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Kondensator wird induktiv über das Magnetfeld geladen.

Bộ tụ điện được nạp điện qua cảm ứng từ.

2-3 Das Piezoaktormodul dehnt sich aus und verhält sich dabei wie ein Kondensator (ca. 4 µF), der geladen wird.

2-3 Mô đun giãn ra và đóng vai trò như một bộ tụ điện (điện dung khoảng 4 µF) được nạp điện.

Die Starterbatterie liefert und speichert die Energie für die elektrischen Systeme in einem Kraftfahrzeug. Da sie wiederaufladbar ist wird sie auch als Akkumulator bezeichnet.

Ắc quy khởi động cung cấp và lưu trữ năng lượng cho các hệ thống điện trên xe cơ giới và có thể được nạp điện lại.

Fahrzeuge mit „Range-Extender“ verfügen grundsätzlich über eine Batterie, die über einen elektrischen Anschluss, z.B. der Haushaltssteckdose geladen wird.

Xe có chức năng “mở rộng tầm chạy xa” cơ bản có một ắc quy được nạp điện qua một đầu nối điện, thí dụ như giắc cắm trong nhà.

Durch den Generator wird das Fahrzeug gebremst und die Batterien geladen. Ein integrierter Starter-Generator (ISG) wird während des Bremsvorganges als Generator betrieben.

Trong khi phanh, thiết bị khởi động-phát điện tích hợp (ISG) vận hành như máy phát điện. Do đó, khi xe được phanh lại, ắc quy sẽ được nạp điện.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

charged

có (phụ) tải; chịu tái; được nạp liệu, được nạp điện

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

charged

có (phụ) tải; được nạp liệu, được nạp điện

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 charged /cơ khí & công trình/

được nạp điện

 charged

được nạp điện