Việt
được nạp liệu
có tải
được nạp điện
chịu tái
Anh
charged
:: Druckfüllverfahren - Füllen des Werkzeugs unter Gegendruck
:: Phương pháp nạp liệu dưới áp lực – Khuôn được nạp liệu dưới áp suất kháng.
:: Crackverfahren - Füllen des Werkzeugs bei geringem Gegendruck und nach Beendigung des Füllvorgangs wird das Werkzeug vollständig geschlossen.
:: Phương pháp bẻ gẫy (cracking) – Khuôn được nạp liệu dưới áp suất kháng thấp và sau khi quá trình nạp liệu chấm dứt, khuôn sẽ được đóng kín hoàn toàn
có (phụ) tải; chịu tái; được nạp liệu, được nạp điện
có (phụ) tải; được nạp liệu, được nạp điện
charged /cơ khí & công trình/